Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 5 NDT lên 11.720 NDT (1.830 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 109,83 yên trong ngày thứ ba (5/6), hồi phục từ mức thấp nhất 5 tuần, ở mức 108,115 yên trong tuần trước đó.
Giá dầu tăng cao trong ngày thứ ba (5/6), sau khi giảm gần 2% trong phiên trước đó. Tuy nhiên, sản lượng Mỹ gia tăng và dự kiến nguồn cung OPEC tăng cao tiếp tục gây áp lực thị trường.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng cao trong ngày thứ ba (5/6), sau khi chứng khoán phố Wall tăng trong phiên trước đó, do cổ phiếu công nghệ tăng trở lại.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 4/6
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jul
|
163,6
|
164,8
|
162,1
|
|
18-Aug
|
165
|
166
|
164,8
|
|
18-Sep
|
167,4
|
167,5
|
167,4
|
|
18-Oct
|
168,2
|
168,2
|
168,2
|
|
18-Nov
|
168,5
|
168,5
|
168
|
|
18-Dec
|
170,7
|
170,7
|
170
|
|
19-Mar
|
175,4
|
176,9
|
175,4
|
|
19-Apr
|
178,4
|
179,9
|
178,4
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
Jul-18
|
141,7
|
143,5
|
141,5
|
|
18-Aug
|
142,9
|
145
|
142,8
|
|
18-Sep
|
144,4
|
146,9
|
144,3
|
|
18-Oct
|
145,6
|
148,3
|
145,6
|
|
18-Nov
|
146,5
|
149,7
|
146,5
|
|
18-Dec
|
147,9
|
151
|
147,9
|
|
19-Jan
|
151
|
152
|
149,7
|
|
19-Feb
|
152
|
153,2
|
151
|
|
19-Mar
|
154,3
|
154,3
|
152,1
|
|
19-Apr
|
153,4
|
154,9
|
153,4
|
|
19-May
|
154,4
|
154,4
|
154,4
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 4/6
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T7)
|
1,70 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T7)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T7)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T7)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
48,07 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T7)
|
1.320 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T7)
|
1.220 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters