Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 1/2018.
Đvt: triệu tấn
2017/18
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,25
|
56,15
|
11,2
|
56,1
|
11,37
|
3,13
|
Mỹ
|
0,78
|
10,22
|
0,14
|
9,57
|
0,86
|
0,7
|
Các TT còn lại
|
2,47
|
45,93
|
11,06
|
46,53
|
10,5
|
2,43
|
TT XK chủ yếu
|
0,76
|
19,45
|
0,31
|
11,9
|
7,87
|
0,75
|
Argentina
|
0,31
|
8,63
|
0
|
3,05
|
5,6
|
0,29
|
Brazil
|
0,32
|
8,06
|
0,06
|
6,7
|
1,45
|
0,29
|
EU-27
|
0,14
|
2,76
|
0,25
|
2,16
|
0,82
|
0,17
|
TT NK chủ yếu
|
0,94
|
19,21
|
6,06
|
25,04
|
0,18
|
1
|
Trung Quốc
|
0,54
|
17,02
|
0,5
|
17,4
|
0,1
|
0,56
|
Ấn Độ
|
0,3
|
1,62
|
3,8
|
5,4
|
0
|
0,32
|
Bắc Phi
|
0,11
|
0,57
|
1,76
|
2,24
|
0,08
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA