Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 11/2018.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,7
|
57,44
|
10,69
|
56,98
|
11,21
|
3,64
|
Mỹ
|
0,9
|
10,9
|
0,14
|
10,07
|
1
|
0,87
|
Các TT còn lại
|
2,8
|
46,54
|
10,56
|
46,91
|
10,21
|
2,77
|
TT XK chủ yếu
|
0,9
|
19,74
|
0,25
|
12,57
|
7,45
|
0,88
|
Argentina
|
0,31
|
8,39
|
0
|
3,28
|
5,1
|
0,32
|
Brazil
|
0,45
|
8,2
|
0,05
|
7,04
|
1,35
|
0,31
|
EU-27
|
0,15
|
3,15
|
0,2
|
2,26
|
1
|
0,25
|
TT NK chủ yếu
|
0,94
|
18,98
|
5,86
|
24,62
|
0,22
|
0,93
|
Trung Quốc
|
0,62
|
16,58
|
0,8
|
17,4
|
0,13
|
0,47
|
Ấn Độ
|
0,19
|
1,66
|
3,4
|
4,9
|
0,01
|
0,34
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,75
|
1,66
|
2,32
|
0,09
|
0,13
|
Nguồn: VITIC/USDA