Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 6/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,62
|
57,67
|
11,43
|
57,44
|
11,75
|
3,52
|
Thế giới trừ TQ
|
3,11
|
42,26
|
10,33
|
41,05
|
11,63
|
3,02
|
Mỹ
|
0,89
|
11,13
|
0,2
|
10,71
|
0,82
|
0,7
|
Các TT còn lại
|
2,73
|
46,54
|
11,23
|
46,74
|
10,93
|
2,82
|
TT XK chủ yếu
|
0,97
|
20,97
|
0,38
|
12,68
|
8,62
|
1,03
|
Argentina
|
0,33
|
8,8
|
0
|
3,14
|
5,65
|
0,34
|
Brazil
|
0,34
|
8,39
|
0,05
|
7,2
|
1,25
|
0,32
|
EU-27
|
0,3
|
3,04
|
0,33
|
2,31
|
1
|
0,36
|
TT NK chủ yếu
|
0,91
|
18,16
|
7,06
|
24,97
|
0,21
|
0,94
|
Trung Quốc
|
0,51
|
15,41
|
1,1
|
16,39
|
0,13
|
0,5
|
Ấn Độ
|
0,23
|
1,71
|
3,5
|
5,2
|
0,01
|
0,23
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,73
|
1,66
|
2,32
|
0,08
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA