Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 8/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,78
|
57,41
|
11,68
|
57,25
|
11,9
|
3,72
|
Thế giới trừ TQ
|
3,27
|
42,18
|
10,58
|
41,03
|
11,78
|
3,22
|
Mỹ
|
0,79
|
11,13
|
0,2
|
10,66
|
0,78
|
0,68
|
Các TT còn lại
|
2,99
|
46,28
|
11,48
|
46,59
|
11,12
|
3,04
|
TT XK chủ yếu
|
1,15
|
20,87
|
0,38
|
12,43
|
8,82
|
1,15
|
Argentina
|
0,33
|
8,7
|
0
|
2,84
|
5,85
|
0,34
|
Brazil
|
0,4
|
8,39
|
0,05
|
7,2
|
1,25
|
0,39
|
EU-27
|
0,41
|
3,04
|
0,33
|
2,36
|
1
|
0,42
|
TT NK chủ yếu
|
0,98
|
18
|
7,31
|
25,06
|
0,21
|
1,02
|
Trung Quốc
|
0,51
|
15,23
|
1,1
|
16,21
|
0,13
|
0,5
|
Ấn Độ
|
0,18
|
1,71
|
3,5
|
5,15
|
0,01
|
0,23
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,73
|
1,66
|
2,32
|
0,08
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA