Trong các mặt hàng nhập khẩu từ thị trường này, có 11 mặt hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD tính đến tháng 10/2020. Tuy nhiên, chỉ có 4 mặt hàng có kim ngạch tăng trong khi có tới 7 mặt hàng bị sụt giảm so với cùng kỳ.
Trong 10 tháng đầu năm, các mặt hàng có kim ngạch tăng như: Dầu mỡ động thực vật (+82,61%) đạt 322,07 triệu USD; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng (+2,59%) đạt 183,46 triệu USD; Hoát chất (+5,62%) đạt 151,18 triệu USD; Hàng thủy sản (+19,79%) đạt 110,48 triệu USD; Khí đốt hóa lỏng (+171,15%) đạt 33,64 triệu USD; Sản phẩm từ kim loại thường khác (+149,5%) đạt 13,02 triệu USD…
Một số các mặt hàng có kim ngạch sụt giảm so với 10 tháng năm ngoái là: Than các loại (-5,66%) đạt 678,09 triệu USD; Ô tô nguyên chiếc các loại (-33,71%) đạt 361,76 triệu USD; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (-29,74%) đạt 163,45 triệu USD; Linh kiện, phụ tùng ô tô (-26,36%) đạt 138,15 triệu USD…

Trong tháng 10/2020, kim ngạch nhập khẩu hạt điều từ thị trường Indonesia tăng gấp 8,17 lần so với tháng 9/2020 đạt 7,59 triệu USD, do bị ảnh hưởng bởi Covid-19 nên nhập khẩu hạt điều trong tháng 9 bị hạn chế, nâng tổng kim ngạch 10 tháng lên 47,2 triệu USD, tăng 3,22% so với cùng kỳ. Mặt hàng này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ 1,1% trong tổng kim ngạch nhập khẩu 10 tháng đầu năm.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia 10T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T10/2020

So với T9/2020 (%)

10T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 10T (%)

Tổng kim ngạch NK

513.732.462

4,78

4.273.018.160

-7,3

100

Than các loại

67.853.833

41,82

678.094.583

-5,66

15,87

Ô tô nguyên chiếc các loại

52.171.741

-5,89

361.760.955

-33,71

8,47

Dầu mỡ động thực vật

50.233.108

9,07

322.074.292

82,61

7,54

Sắt thép các loại

22.877.305

-50,86

288.699.817

-11,18

6,76

Kim loại thường khác

15.139.833

-12,37

186.031.137

-4,84

4,35

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

26.459.071

52,89

183.458.740

2,59

4,29

Giấy các loại

17.752.317

-0,6

167.006.329

-6,17

3,91

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

14.008.461

7,73

163.447.169

-29,74

3,83

Hóa chất

23.097.486

21,75

151.185.012

5,62

3,54

Linh kiện, phụ tùng ô tô

20.655.006

2,14

138.147.905

-26,36

3,23

Hàng thủy sản

15.529.130

-14,48

110.482.278

19,79

2,59

Chất dẻo nguyên liệu

8.207.598

-18,71

91.944.224

-11,8

2,15

Sản phẩm hóa chất

9.270.444

0,01

88.324.042

3,92

2,07

Xơ, sợi dệt các loại

4.895.773

-26,82

74.500.105

-25,6

1,74

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

6.993.812

-9,22

69.169.701

-2,72

1,62

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

13.869.593

70,2

64.135.524

-25,14

1,5

Vải các loại

6.782.823

19,75

60.431.605

9

1,41

Nguyên phụ liệu thuốc lá

4.889.605

5,32

55.018.216

27,23

1,29

Cao su

6.000.319

-2,9

50.655.617

30,47

1,19

Hạt điều

7.589.681

717,27

47.199.900

3,22

1,1

Hàng điện gia dụng và linh kiện

2.579.792

-41,93

46.145.683

6,03

1,08

Sản phẩm từ chất dẻo

5.812.072

-13,16

43.688.074

55,51

1,02

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

4.797.475

3,7

38.122.902

-19,77

0,89

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

4.007.459

23

37.685.762

31,84

0,88

Khí đốt hóa lỏng

2.438.923

-22,95

33.640.845

171,15

0,79

Dây điện và dây cáp điện

3.060.778

-13,65

28.533.901

7,63

0,67

Dược phẩm

1.644.376

-56,46

26.102.555

-14,04

0,61

Gỗ và sản phẩm gỗ

2.220.738

52,52

20.588.980

-2,08

0,48

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2.222.823

47,6

19.334.494

12,39

0,45

Chế phẩm thực phẩm khác

1.289.267

-16,68

16.003.162

5,52

0,37

Sản phẩm từ kim loại thường khác

569.839

-80,59

13.022.845

149,5

0,3

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

2.468.420

238,72

12.671.768

24,19

0,3

Sản phẩm từ sắt thép

1.512.469

6,22

12.648.759

-34,21

0,3

Phân bón các loại

 

-100

9.695.771

-80,88

0,23

Sản phẩm từ giấy

1.110.716

184,56

7.323.325

-34,53

0,17

Sản phẩm từ cao su

612.901

-36,95

7.162.967

-31,83

0,17

Bông các loại

726.346

-13,84

6.723.654

-47,36

0,16

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

964.651

-10,68

5.174.276

-27,84

0,12

Hàng hóa khác

81.416.477

16,58

536.981.286

-11,86

12,57