Những mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc gồm: nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng; điện thoại các loại và linh kiện; vải các loại; sản phẩm từ chất dẻo; nguyên phụ liệu dệt may da giày; sắt thép các loại; sản phẩm từ sắt thép; sản phẩm hóa chất; hóa chất; kim loại thường khác; chất dẻo nguyên liệu; dây điện và dây cáp điện…trong đó mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu nhiều nhất là nhóm ngành hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với kim ngạch 14,09 tỷ USD, tăng 39,87%, chiếm 21,48% tỷ trọng; mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn thứ hai là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng với kim ngạch đạt 13,13 tỷ USD, tăng 9,95%, chiếm 20,02% tỷ trọng.
Trong 10 tháng đầu năm 2020, những mặt hàng có giá trị nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo tăng 29,08%; sản phẩm từ sắt thép tăng 18,01%; sản phẩm hóa chất tăng 14,49%; nhập khẩu thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 29,15%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 28,54%; sản phẩm từ giấy tăng 22,87%; sản phẩm tăng 29,08%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 679,63% so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng kim ngạch nhập khẩu giảm so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu sắt thép các loại giảm 35,31%; xơ sợi dệt các loại giảm 21,58%; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 17,04%; linh kiện phụ tùng ôtô giảm 14,91%; hàng rau quả giảm 27,89%; xăng dầu các loại giảm 66,82%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu giảm 34,34%; khí đốt hóa lỏng giảm 38,75%; than các loại giảm 73,94%.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc 10T/2020

(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)

ĐVT:  USD

Nhóm mặt hàng

Tháng 10/2020

+/- so với tháng 9/2020 (%)

10 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 10T 2020 (%)

Tổng KNNK

8.032.126.786

-2,53

65.615.462.172

5,92

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

2.009.224.943

-0,33

14.092.246.141

39,87

21,48

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

1.641.924.137

-3,22

13.137.337.254

9,95

20,02

Điện thoại các loại và linh kiện

781.065.893

-9,85

6.187.944.607

-3,02

9,43

Vải các loại

662.040.233

8,56

5.820.766.943

-8,27

8,87

Sản phẩm từ chất dẻo

321.634.370

-10,94

2.750.915.884

29,08

4,19

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

243.434.546

1,75

2.038.693.113

0,88

3,11

Sắt thép các loại

125.473.576

-9,04

1.902.191.129

-35,31

2,90

Sản phẩm từ sắt thép

256.141.445

-6,47

1.898.212.871

18,01

2,89

Sản phẩm hóa chất

161.307.484

-16,56

1.473.279.226

14,49

2,25

Hóa chất

130.096.007

-0,35

1.286.152.941

-4,27

1,96

Kim loại thường khác

120.874.169

-4,41

1.091.982.103

-18,88

1,66

Chất dẻo nguyên liệu

121.152.264

-1,17

1.040.921.477

-1,89

1,59

Dây điện và dây cáp điện

128.871.601

-2,67

997.474.263

26,32

1,52

Xơ, sợi dệt các loại

92.192.523

-2,67

866.611.003

-21,58

1,32

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

105.883.380

-8,60

849.221.715

-17,04

1,29

Sản phẩm từ kim loại thường khác

83.655.887

-2,12

721.279.557

-12,22

1,10

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

92.655.662

12,93

710.246.531

29,15

1,08

Gỗ và sản phẩm gỗ

82.661.365

4,24

637.759.237

28,54

0,97

Hàng điện gia dụng và linh kiện

50.293.606

1,01

511.456.011

13,22

0,78

Linh kiện, phụ tùng ô tô

56.681.303

3,56

498.168.108

-14,91

0,76

Sản phẩm từ giấy

45.615.413

-1,70

364.823.186

22,87

0,56

Giấy các loại

39.882.279

1,89

352.481.454

9,53

0,54

Phân bón các loại

33.226.968

30,53

299.610.128

1,47

0,46

Hàng rau quả

37.030.982

3,02

277.823.149

-27,89

0,42

Sản phẩm từ cao su

30.286.335

-3,98

272.986.019

0,91

0,42

Xăng dầu các loại

16.686.349

592,16

257.579.441

-66,82

0,39

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

15.329.198

-32,07

253.399.803

-34,34

0,39

Nguyên phụ liệu dược phẩm

16.337.423

-11,67

229.625.952

13,59

0,35

Ô tô nguyên chiếc các loại

29.886.501

25,27

189.386.459

9,03

0,29

Khí đốt hóa lỏng

19.742.708

23,80

167.374.146

-38,75

0,26

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

14.641.017

-14,48

153.275.961

0,67

0,23

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

14.950.537

-11,35

145.813.430

69,63

0,22

Hàng thủy sản

13.749.473

-2,26

113.083.970

-0,25

0,17

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

15.073.656

60,62

97.597.372

18,10

0,15

Cao su

12.837.530

36,59

74.317.622

8,08

0,11

Than các loại

2.625.547

-58,66

55.776.711

-73,94

0,09

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

5.561.929

-15,34

51.398.239

5,98

0,08

Chế phẩm thực phẩm khác

5.501.907

15,80

48.897.842

13,23

0,07

Quặng và khoáng sản khác

3.679.357

-36,64

44.281.304

0,11

0,07

Nguyên phụ liệu thuốc lá

6.330.953

32,39

33.900.424

-42,86

0,05

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4.603.789

6,16

33.680.695

11,87

0,05

Dược phẩm

4.157.361

-9,93

33.069.403

9,37

0,05

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.872.266

-26,43

22.189.112

-31,50

0,03

Dầu mỡ động thực vật

790.766

-20,68

7.566.726

6,06

0,01

Bông các loại

 

-100,00

2.333.103

-51,09

0,00

Hàng hóa khác

373.462.149

-6,71

3.520.330.406

8,68

5,37


Nguồn: VITIC