Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ thị trường này với kim ngạch nhập khẩu đạt 355,2 triệu USD, chiếm tới 35,95% thị phần và tăng 22,07% so với cùng kỳ. Đây cũng là nhóm hàng duy nhất có kim ngạch đạt hàng trăm triệu USD. Các nhóm hàng còn lại cũng chỉ đạt hàng chục triệu USD trở xuống.

Trong đó, lúa mì là mặt hàng có kim ngạch tăng đột biến tới 113 lần so với cùng kỳ, đạt 10,37 triệu USD. Sở dĩ kim ngạch tăng trưởng mạnh mẽ là do lượng nhập khẩu lúa mì trong tháng 1/2020 tăng cực mạnh so với tháng 1/2019 từ 289 tấn lên 36.073 tấn.

Nhiều mặt hàng khác cũng có kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh so với cùng kỳ như: Dược phẩm tăng 184,99% đạt 42,96 triệu USD; sữa và sản phẩm sữa tăng 286,57% đạt 15,32 triệu USD; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 139,38% đạt 14,85 triệu USD; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 178,79% đạt 2,95 triệu USD; dây điện và dây cáp điện tăng 108,32% đạt 1,49 triệu USD…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Mỹ tháng 1 năm 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T1/2020

So với T12/2019 (%)

T1/2020

So với T1/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

988.009.786

-23,6

988.009.786

-8,14

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

355.206.569

-26,39

355.206.569

22,07

35,95

Bông các loại

65.671.552

8,83

65.671.552

-47,38

6,65

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

61.086.834

-52,06

61.086.834

-25,67

6,18

Chất dẻo nguyên liệu

55.350.300

-29

55.350.300

-28,31

5,6

Dược phẩm

42.963.861

304,38

42.963.861

184,99

4,35

Đậu tương

32.423.402

-53,44

32.423.402

-44,28

3,28

Hàng rau quả

30.656.358

-26,47

30.656.358

19,72

3,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

26.338.450

-33,77

26.338.450

-65,23

2,67

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

26.240.750

-5,73

26.240.750

-31,01

2,66

Gỗ và sản phẩm gỗ

23.767.061

-18,49

23.767.061

-24,54

2,41

Sản phẩm hóa chất

19.740.985

-42,28

19.740.985

-39,52

2

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

18.345.485

-46,71

18.345.485

-35,55

1,86

Chế phẩm thực phẩm khác

17.918.094

-42,03

17.918.094

-4,03

1,81

Sữa và sản phẩm sữa

15.329.081

8,09

15.329.081

286,57

1,55

Phế liệu sắt thép

14.987.984

160,24

14.987.984

-1,28

1,52

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

14.858.250

286,73

14.858.250

139,38

1,5

Hóa chất

12.892.962

-53,45

12.892.962

19,15

1,3

Lúa mì

10.378.012

 

10.378.012

11210,08

1,05

Sản phẩm từ chất dẻo

9.806.347

-25,64

9.806.347

-0,63

0,99

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

6.531.136

0,61

6.531.136

33,09

0,66

Hàng thủy sản

6.256.131

-23,19

6.256.131

-19,84

0,63

Sản phẩm từ sắt thép

5.862.427

-21,6

5.862.427

0,1

0,59

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

2.951.512

-19,76

2.951.512

178,79

0,3

Ô tô nguyên chiếc các loại

2.801.348

-32,86

2.801.348

-69,88

0,28

Linh kiện, phụ tùng ô tô

2.668.088

10,33

2.668.088

-4,76

0,27

Quặng và khoáng sản khác

2.325.139

29,36

2.325.139

-24,75

0,24

Sản phẩm từ kim loại thường khác

1.860.204

-33,32

1.860.204

-35,78

0,19

Cao su

1.761.332

-56,1

1.761.332

-38,52

0,18

Giấy các loại

1.747.910

-28,69

1.747.910

-17,31

0,18

Kim loại thường khác

1.560.308

-72,78

1.560.308

38,6

0,16

Vải các loại

1.514.973

-46,6

1.514.973

-29,32

0,15

Dây điện và dây cáp điện

1.497.045

-13,18

1.497.045

108,32

0,15

Sản phẩm từ cao su

1.298.846

-28,37

1.298.846

-20,85

0,13

Sắt thép các loại

1.029.992

-18,91

1.029.992

-53,11

0,1

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

839.045

18,12

839.045

7,86

0,08

Phân bón các loại

790.817

-12,98

790.817

103,02

0,08

Sản phẩm từ giấy

554.854

-30,44

554.854

-34,7

0,06

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

484.989

-58,81

484.989

-39,86

0,05

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

320.475

-72,37

320.475

-49,64

0,03

Dầu mỡ động thực vật

297.748

-33,03

297.748

-54,57

0,03

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

255.593

-74,24

255.593

-78,35

0,03

Điện thoại các loại và linh kiện

216.794

78,24

216.794

-81,66

0,02

Nguyên phụ liệu thuốc lá

73.717

-94,87

73.717

-89,79

0,01

Hàng hóa khác

88.547.022

-9,2

88.547.022

 

8,96

Nguồn: VITIC