Hàn Quốc là nhà cung cấp nhiều nhóm hàng “tỷ USD” cho Việt Nam.
Lớn nhất là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với trị giá đạt 1,54 tỷ USD, chiếm 39,29% thị phần, tăng 2,55% so với cùng kỳ 2019.
Các nhóm hàng nhập khẩu lớn khác từ Hàn Quốc như: Máy móc thiết bị đạt 543,02 triệu USD, giảm 12,05%; điện thoại và linh kiện đạt 564,19 tỷ USD, tăng 13,79%. Đây là hai nhóm hàng có trị giá nhập khẩu đạt trên 500 triệu USD. Ngoài hai mặt hàng này, còn 6 nhóm khác đạt kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xăng dầu các loại có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất 122,23% so với cùng kỳ, đạt 118,02 triệu USD.
Việt Nam giảm nhập khẩu nhiều mặt hàng từ thị trường Hàn Quốc trong tháng đầu năm này, khiến kim ngạch sụt giảm. Trong đó phải kể đến các nhóm: Vải các loại giảm 32,49% đath 121,08 triệu USD; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 34,53% đạt 39,83 triệu USD; Cao su giảm 32,77% đạt 16,05 triệu USD; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 60,99% đạt 3,84 triệu USD; hàng thủy sản giảm 56,91% đạt 3,04 triệu USD; ô tô nguyên chiếc các loại giảm 73,28% đạt 818.209 USD…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T1/2020

So với T12/2019 (%)

T1/2020

So với T1/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

3.944.292.673

4,85

3.944.292.673

-3,91

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.549.655.137

49,23

1.549.655.137

2,55

39,29

Điện thoại các loại và linh kiện

564.198.450

-5,33

564.198.450

13,79

14,3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

543.028.265

-3,45

543.028.265

-12,05

13,77

Sản phẩm từ chất dẻo

153.216.665

5,39

153.216.665

-18,02

3,88

Vải các loại

121.085.734

-31,59

121.085.734

-32,49

3,07

Xăng dầu các loại

118.021.376

-46,31

118.021.376

122,23

2,99

Linh kiện, phụ tùng ô tô

114.552.502

63,48

114.552.502

29,03

2,9

Chất dẻo nguyên liệu

113.416.268

-11,77

113.416.268

-21,82

2,88

Kim loại thường khác

107.820.851

-13,47

107.820.851

-22,12

2,73

Sắt thép các loại

95.106.520

-24,71

95.106.520

-15,65

2,41

Sản phẩm từ sắt thép

59.507.240

-9,95

59.507.240

-9,37

1,51

Sản phẩm hóa chất

49.184.797

-22,99

49.184.797

-21,76

1,25

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

39.837.467

-30,21

39.837.467

-34,53

1,01

Hóa chất

35.890.097

-15,99

35.890.097

-9,42

0,91

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

20.277.881

36,14

20.277.881

-30,15

0,51

Giấy các loại

19.932.052

-5,43

19.932.052

-24,3

0,51

Sản phẩm từ kim loại thường khác

19.460.240

-9,43

19.460.240

6,27

0,49

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

17.055.364

-1,22

17.055.364

64,6

0,43

Cao su

16.051.379

-25,03

16.051.379

-32,77

0,41

Dây điện và dây cáp điện

13.859.678

6,58

13.859.678

-6,76

0,35

Dược phẩm

10.794.050

-50,03

10.794.050

-12,9

0,27

Xơ, sợi dệt các loại

10.590.492

-24,62

10.590.492

-26,04

0,27

Sản phẩm từ cao su

8.179.926

-8,02

8.179.926

-27,11

0,21

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

6.321.559

39,34

6.321.559

37,22

0,16

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

5.191.353

-36,05

5.191.353

3,86

0,13

Hàng rau quả

5.119.427

-27,16

5.119.427

9,42

0,13

Hàng điện gia dụng và linh kiện

4.316.765

-22,32

4.316.765

-9,29

0,11

Sản phẩm từ giấy

4.267.528

-32,45

4.267.528

-28,86

0,11

Chế phẩm thực phẩm khác

3.979.245

-2,99

3.979.245

7,52

0,1

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

3.842.117

-4,98

3.842.117

-60,99

0,1

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.763.076

-18,04

3.763.076

11,18

0,1

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

3.496.255

-35,31

3.496.255

19,96

0,09

Hàng thủy sản

3.043.477

-52,21

3.043.477

-56,91

0,08

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.618.302

-1,39

2.618.302

-28,28

0,07

Phân bón các loại

1.665.724

-68,53

1.665.724

-33,11

0,04

Sữa và sản phẩm sữa

1.539.492

31,15

1.539.492

-1,51

0,04

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.188.719

-73,64

1.188.719

16,6

0,03

Quặng và khoáng sản khác

929.091

46,16

929.091

-27,51

0,02

Ô tô nguyên chiếc các loại

818.209

-93,59

818.209

-73,28

0,02

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

580.971

-84,4

580.971

-64,75

0,01

Dầu mỡ động thực vật

511.035

-1,51

511.035

-3,68

0,01

Bông các loại

265.094

-19,45

265.094

-53,16

0,01

Nguyên phụ liệu dược phẩm

115.152

-56,2

115.152

-43,99

0

Khí đốt hóa lỏng

89.624

-76,12

89.624

-68,71

0

Hàng hóa khác

89.908.024

-11,39

89.908.024

 

2,28

Nguồn: VITIC