Trong đó, 3 nhóm đạt kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỷ USD. Đó là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 5,43 tỷ USD, giảm 6,13% so với cùng kỳ; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 1,98 tỷ USD, giảm 7,15% so với cùng kỳ; Điện thoại các loại và linh kiện đạt 1,81 tỷ USD, tăng 20,77% so với 4 tháng năm 2019.

Đây cũng là 3 nhóm hàng chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 4 tháng đầu năm, lần lượt là 37,71%; 13,76%; 12,55%.

Trong tháng 4/2020, Việt Nam đã đẩy mạnh nhập khẩu ô tô nguyên chiếc các loại từ thị trường này tới 284,64% so với tháng trước đó, đưa tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng ô tô lên 39,99% so với cùng kỳ, đạt 15,83 triệu USD.
Ngoài ra, trong tháng 4, nhóm thuốc trừ sâu và nguyên liệu cũng tăng tới 5 lần so với tháng trước đó, đẩy kim ngạch mặt hàng này tăng 13,03% trong 4 tháng đầu năm đạt 7,18 triệu USD.
Từ tháng 1 – tháng 4/2020, Việt Nam cũng giảm nhập khẩu một số nhóm hàng từ Hàn Quốc khiến kim ngạch sụt giảm như: Vải các loại đạt 531,5 triệu USD (-17,17%); Linh kiện phụ tùng ô tô đạt 292,7 triệu USD (-22,28%); Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày đạt 176,43 triệu USD (-23,36%); Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện đạt 68,57 triệu USD (-46,27%); Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh đạt 19,46 triệu USD (-40,76%); Hàng thủy sản đạt 14,63 triệu USD (-39,69%)…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

2.590.104.426

-34,62

14.423.908.405

-4,64

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

777.051.772

-51,45

5.438.884.111

-6,13

37,71

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

441.707.046

-8,32

1.984.488.709

-7,15

13,76

Điện thoại các loại và linh kiện

337.024.738

-25,96

1.810.243.819

20,77

12,55

Sản phẩm từ chất dẻo

111.777.691

-34,26

599.905.974

-5,52

4,16

Vải các loại

107.821.089

-26,77

531.500.838

-17,17

3,68

Chất dẻo nguyên liệu

106.329.747

-22,45

516.655.195

-2,95

3,58

Kim loại thường khác

120.009.646

-10,92

494.430.875

4,46

3,43

Sắt thép các loại

87.040.794

-35,73

436.585.359

-2,76

3,03

Xăng dầu các loại

42.632.186

-9,5

294.072.190

-34,12

2,04

Linh kiện, phụ tùng ô tô

33.660.831

-56,96

292.700.761

-22,28

2,03

Sản phẩm từ sắt thép

53.241.740

-18,26

270.606.852

16,51

1,88

Sản phẩm hóa chất

50.790.304

-23,46

231.269.400

2,75

1,6

Hóa chất

32.205.400

-47,58

176.500.831

26,78

1,22

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

38.882.962

-18,8

176.436.145

-23,36

1,22

Giấy các loại

17.780.004

-24,1

84.478.768

-10,1

0,59

Cao su

14.838.342

-34,11

71.035.219

-6,52

0,49

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

10.030.221

-49,21

68.574.179

-46,27

0,48

Sản phẩm từ kim loại thường khác

12.011.148

-29,43

64.431.473

-14

0,45

Dây điện và dây cáp điện

15.430.969

3,03

58.835.525

0,8

0,41

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

8.422.632

-56,36

56.940.161

-2,58

0,39

Dược phẩm

14.761.825

23,48

51.825.878

-6,49

0,36

Xơ, sợi dệt các loại

9.913.272

-36,08

49.668.609

-11,74

0,34

Sản phẩm từ cao su

5.975.510

-24,16

30.021.993

-24,95

0,21

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

4.980.030

-42,33

25.217.825

31,71

0,17

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

5.017.682

-27,71

24.320.475

11,69

0,17

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

4.892.186

-17,86

19.465.565

-40,76

0,13

Sản phẩm từ giấy

4.019.873

-11,29

17.845.335

-16,64

0,12

Phân bón các loại

3.642.907

-45,91

16.718.168

53,96

0,12

Ô tô nguyên chiếc các loại

10.836.773

284,64

15.838.897

39,99

0,11

Hàng điện gia dụng và linh kiện

3.280.454

-26,17

15.809.342

-13,98

0,11

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4.473.409

5,72

15.777.188

51,9

0,11

Chế phẩm thực phẩm khác

3.813.128

-4,98

15.692.026

17,8

0,11

Hàng rau quả

2.290.296

-36,97

15.038.594

39,92

0,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

4.728.173

10,63

14.935.220

-4,43

0,1

Hàng thủy sản

2.303.483

-57,82

14.634.324

-39,96

0,1

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

285.106

-96,73

12.866.282

13,77

0,09

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

4.502.674

419,04

7.185.195

13,03

0,05

Sữa và sản phẩm sữa

1.052.061

-40,72

5.731.225

37,18

0,04

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.618.095

4,4

5.604.749

10,45

0,04

Quặng và khoáng sản khác

1.104.087

5,08

4.095.457

28,79

0,03

Nguyên phụ liệu dược phẩm

154.563

-84,29

1.477.055

-7,7

0,01

Dầu mỡ động thực vật

296.684

-0,65

1.436.769

1,93

0,01

Bông các loại

257.641

-16,82

1.047.375

-56,88

0,01

Khí đốt hóa lỏng

56.028

-81,17

1.007.247

-7,47

0,01

Hàng hóa khác

77.159.226

-25,5

382.071.226

-10,33

2,65

Nguồn: VITIC