08:49 27/03/2024
17:08 27/03/2024
09:36 29/03/2024
Thị trường
Tháng 3/2017
Nửa đầu T4/2017
So với cùng kỳ 2016 (%)
Từ 1/1 – 15/4/2017
Nhật Bản
103.586
52.344
+26,4
305.392
+26,7
Mỹ
98.961
49.895
-13,9
301.991
-16,0
EU
97.773
48.222
-14,2
299.116
-2,6
Anh
15.785
9.755
+23,8
52.371
-1,3
Hà Lan
16.936
7.151
-27,0
50.742
Đức
12.651
5.895
-30,9
40.894
-17,7
Italy
12.874
6.141
+18,2
34.046
+2,8
Bỉ
10.130
4.693
-40,4
32.410
-10,8
TQ và HK
73.440
45.421
+46,8
228.723
+16,7
Hồng Kông
13.087
7.286
+9,6
41.854
-3,1
Hàn Quốc
58.889
29.208
+33,2
170.235
+23,6
ASEAN
49.942
20.349
+0,1
145.269
-1,1
Canada
13.388
6.177
-4,9
44.538
+1,1
Brazil
12.526
5.170
+32,4
41.109
-8,0
Australia
15.884
6.608
+4,2
41.047
-5,5
Nga
7.665
3.872
+15,1
23.177
Các TT khác
70.385
34.037
+2,7
219.989
+3,4
Tổng cộng
602.437
301.301
+6,8
1.820.587
+5,0
Sản phẩm
Tôm các loại (mã HS 03 và 16)
240.288
123.894
742.181
+0,6
trong đó: - Tôm chân trắng
153.209
69.816
-0,2
461.482
+8,9
- Tôm sú
63.227
41.197
+6,6
209.941
-16,8
Cá tra (mã HS 03 và 16)
142.456
67.871
-3,0
439.200
+0,9
Cá ngừ (mã HS 03 và 16)
50.730
24.206
+10,4
145.471
+20,8
trong đó: - Cá ngừ mã HS 16
7.528
10.928
+21,9
65.537
+36,4
- Cá ngừ mã HS 03
28.498
13.278
+2,4
79.934
Cá các loại khác (mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)
107.910
52.279
+9,9
311.671
+7,3
Nhuyễn thể (mã HS 0307 và 16)
55.590
28.754
160.044
+33,3
trong đó: - Mực và bạch tuộc
44.607
25.002
+62,9
132.186
- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
10.682
3.709
-11,7
27.436
+20,3
Cua, ghẹ và Giáp xác khác (mã HS 03 và 16)
5.463
4.297
+3,8
22.021
-23,8
TỔNG CỘNG
Nguồn: vasep.com.vn
Thủy Chung
10:53 25/05/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn