Thị trường

Tháng 3/2017 (GT)

Nửa đầu T4/2017 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2016 (%)

Từ 1/1 – 15/4/2017 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2016 (%)

Nhật Bản

54.383

26.257

21,2

+20,5

161.653

21,8

+28,0

EU

45.122

23.337

18,8

-14,1

142.165

19,2

+2,4

Anh

9.715

6.624

5,3

+56,4

34.408

4,6

+4,8

Hà Lan

10.019

3.860

3,1

-33,8

30.352

4,1

+49,2

Đức

6.424

3.409

2,8

-40,5

21.821

2,9

-26,2

Mỹ

41.571

20.801

16,8

-16,5

132.778

17,9

-24,9

TQ và HK

34.093

22.529

18,2

+33,3

115.822

15,6

+1,6

Hồng Kông

7.814

4.123

3,3

+1,1

24.855

3,3

-5,4

Hàn Quốc

26.003

12.765

10,3

+42,9

74.525

10,0

+32,7

Canada

8.314

3.554

2,9

-0,01

27.475

3,7

+8,4

Australia

9.854

3.615

2,9

+22,3

22.881

3,1

-5,7

ASEAN

4.615

2.780

2,2

-3,4

15.085

2,0

-5,2

Singapore

2.633

1.525

1,2

-17,3

8.019

1,1

-22,7

Philipines

0.745

0.611

0,5

+22,8

3.346

0,5

+58,5

Đài Loan

3.380

2.154

1,7

+15,7

9.625

1,3

-10,4

Thụy Sĩ

2.223

1.931

1,6

+28,5

7.807

1,1

+19,1

Các TT khác

10.730

4.171

3,4

-34,8

32.364

4,4

-24,9

Tổng

240.288

123.894

100

+4,2

742.181

100

+0,6

GT: Giá trị (triệu USD)

 SẢN PHẨM TÔM XK TỪ 1/1 ĐẾN 15/4/2017

STT

Quy cách sản phẩm

GT (USD)

Tỷ lệ GT (%)

1

Tôm chân trắng

461.481.642

62,2

 

Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)

217.069.736

 

 

- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

244.411.905

 

2

Tôm sú

209.941.281

28,3

 

Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)

25.164.567

 

 

- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

184.776.714

 

3

Tôm biển khác

70.757.747

9,5

 

Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)

1.175.120

 

 

- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)

44.198.694

 

 

- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)

1.672.639

 

 

- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

23.711.294

 

Tổng XK tôm (1+2+3)

742.180.670

100,0

Nguồn: vasep.com.vn