Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột Gia Cầm (Bột Thịt Xương Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
KG
|
635,7002
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò.Hàng mới 100%
|
TAN
|
460,108
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,55
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Lợn, Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
KG
|
0,4281
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương gia cầm , Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,6005
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,39
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,4
|
CANG VICT
|
CIF
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
0,7801
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt gà -Chicken By Product Meal (NSX:TYSON FOODS INC).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,94
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
658,0313
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Xương Thịt Gia Cầm (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn cho lợn, gia cầm, thủy sản)
|
TAN
|
256859,375
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
KG
|
0,41
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1,6614
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ-FISH MEAL, PROTEIN 61,0%; ĐỘ ẨM 5,8; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 2,9%
|
TAN
|
1304,3168
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá - FISHMEAL-Hàng mới 100%-(Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu theo Stt 08 danh mục thông tư 26 BNNPTNT - 26/5/2012, protein 66.86%
|
KG
|
2,0281
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 65%. Do GOLD FIN INTERNATIONAL L.L.C - OMAN sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1,3559
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Georgia, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
11,8802
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. ( Hàng NK theo TT26/TT-BNNPTNT )
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 62% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1391,2546
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao)
|
TAN
|
846,8892
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
858,7746
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gan Mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản, contract: WJ18-012 (L1).
|
TAN
|
833,0236
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. hàng mới 100%
|
KG
|
0,1605
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Meal (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu theo danh mục thông tư 26 BNNPTNT
|
TAN
|
642,7107
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100%
|
KG
|
0,615
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô (Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT. Trọng lượng: 40kg/ bao. Nhà SX:QINGDAO SHENGTONG EVER TRADE IMPORT & EXPORT CO
|
TAN
|
166,507
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Bột bã ngô ( DDGS - Distillers dried grains with solubles). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi dành cho gia súc, gia cầm. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
15,0491
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS(bột bã ngô-Distillers Dried Grains with Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
0,2273
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Đậu Tương (SOYABEAN MEAL). Hàng phù hợp theo thông tư 26 / 2012/TT-BNN PTNT.
|
TAN
|
477,41
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
431,7254
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương,Nguyên liệu sản xuất chế biến thức ăn gia súc . Hàng xá trên tàu
|
TAN
|
37960,17
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) US Hipro Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; Hàng đã đký KTCL,Đký kiểm dịch thực vật. contract: MGTA- S124453.
|
TAN
|
418,3041
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG ( HÀNG NHẬP KHẨU PHÙ HỢP THEO THÔNG TƯ 26 ) NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
TAN
|
467,2725
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20180423-SL
|
TAN
|
5683,91
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
NL Thức ăn chăn nuôi - ALTERION NE - ADISSEO ASIA PACIFIC PTE LTD. Sản xuất (Bổ sung vi khuẩn có lợi trong TĂCN)
|
KG
|
235,4708
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
747,3076
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,8671
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : 7558-80-7/7487-88-9)
|
KG
|
2,5761
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Marine protein Concentrate - Bổ sung protein trong TĂCN. NK theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT, stt 2448.
|
KG
|
1,028
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Vitamin Premix Feed For Broiler(V4):Nguyên liệu bổ sung Premix vitamin trong TĂCN. NK theo quyết định 795/QĐ-CN-TĂCN ngày 14/11/2016 ( ô số 4). Hàng đóng 40kg/bao, mới 100%.
|
TAN
|
28635,8358
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|