Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột đạm thủy phân từ lợn ( Bột thịt xương lợn ) (Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi) Phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
400
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
bột thịt xương lợn nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm ( trừ loài nhai lại ) phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%, hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014
|
KG
|
0,44
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Bột thịt xương gia cầm - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,905
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Đạm Từ Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
919,0029
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột Thịt Xương Gia Cầm (Poultry Meat And Bone Meal)
|
TAN
|
586,2876
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt gà -Chicken By Product Meal (NSX:TYSON FOODS INC).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,94
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,67
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột thịt xương bò- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
360,6237
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Bột Cá ( FISHMEAL): Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
TAN
|
1633,0381
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 67% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Corpesca S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1801,7773
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 60%. Do SAINT LOUIS SEA PRODUCTION SUARL sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1231,1376
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1,7715
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
TAN
|
1225
|
CANG LACH HUYEN HP
|
C&F
|
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 )
|
KG
|
1,32
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - FISH MEAL, PROTEIN 61,7%; ĐỘ ẨM 5,9; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,0%
|
TAN
|
1303,6559
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
STT 8. Bột cá (118 grm/túi)
|
TUI
|
0,0246
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2,49
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột nêm hiệu Meggi , loại: 500G/TÚI, hàng mới 100%.
|
TUI
|
1,4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá hồng - Tên khoa học: Lutianidae, quy cách đóng gói 751kg/bag, hàng không thuộc danh mục cites
|
KG
|
8
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste) (220kgs/drum)
|
KG
|
1,0581
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Bột thị xương gia cầm - Poultry Meal. NSX: SU OL CO., LTD. Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng miễn thuế GTGT.
|
TAN
|
693,4865
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017).
|
KG
|
0,8587
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly loại 02 - Nguyên liệu sản xuất TACN - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0,1515
|
CANG CONT SPITC
|
C&F
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%.
|
KG
|
0,1495
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
STT 2. Cám gạo (118 grm/ túi)
|
TUI
|
0,0246
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột gluten ngô (Corn Gluten Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,6155
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Corn Gluten Feed ( Bột Gluten Ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1604
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Meal (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu theo danh mục thông tư 26 BNNPTNT
|
TAN
|
577,5016
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Corn Gluten Feed Feed Grade ( Bột Gluten Ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1765
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SX TĂ chăn nuôi: BỘT BÃ NGÔ - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS). Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012/TT-BNNPTNT.Hợp đồng: MGTA-S124797(29/03/2018), mới 100%
|
KG
|
0,2511
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men - DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0,2394
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS - BãNgô (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
251
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
366,48
|
CANG SITV (VUNG TAU)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
438,0115
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương.
|
TAN
|
426,9511
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (SOYBEAN MEAL), Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,457
|
NAM NINH
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Tương (Argentine Hipro SoyBean Meal) nguyên liệu nhập khẩu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp stt 5 Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
453,4242
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
C&F
|
Bổ sung khoáng Kẽm trong thức ăn cho gia súc gia cầm.Zinc Oxide ( ZnO Maximo 720). Bao 25 kg NSX: Zinc Nacional, S.A.,Mexico. Ngày sx: 28/04/18 NHH: 28/04/21
|
TAN
|
2000,8056
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -Formi NDF, 25kgs/bags. Hàng mới 100%.
|
KG
|
1,7279
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
ZINC OXIDE FEED GRADE: bổ sung khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. LOT NO: 170518-H42-03 (NSX:05.2018 - HSD:2 NĂM)
|
KG
|
1,841
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,893
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Thức ăn bổ sung EPIBAL 300 (dùng trong nuôi trồng thủy sản) 20Kg/thùng, phù hợp công văn 922/TCTS-TTKN ngày 27/03/2018; lot no: 0209183, NSX: 09/02/2018, HSD: 09/02/2020; (*). Hàng mới 100%
|
KG
|
8,2238
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
421,7589
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|