Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã GH

Gỗ Dẻ Gai tròn Fsc , đường kính 40cm trở lên ( Tên khoa học : Fagus sp )

M3

220

CANG QUI NHON(BDINH)

CIF

Gỗ Tròn Sồi Đỏ (RED OAK LOGS ) D: 0.3556(M)~0.5588(M); L: 2.4384(M)~3.0480(M)

M3

650

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Lim (Tali) dạng lóng, ( Tên KH : Erythrophleum ivorense ) , Đường kính : 70cm&up, Dài 5,5m&up, Hàng không nằm trong danh mục Cites.

CM3

0

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ sao tròn chưa xử lý. Đường kính >=41cm, chiều dài >=500cm.Tên khoa học: Hopea ferrea round timber

M3

500

CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)

DAF

Gỗ Xoan đào Sapelli dạng lóng, dài: 4.0M & Up, đường kính: 60CM & Up . Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Entandrophragma cylindricum ). Khối lượng: 360.644M3/136,813.91EUR

M3

453

CANG HAI PHONG

CFR

Gỗ lim TALI dạng lóng.Tên KH: Erythrophleum suaveolens. Đường kính 75 cm trở lên. Dài 4.5 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites.

M3

555

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Gỗ Sến MUKULUNGU dạng lóng (Tên KH: Autranella congolensis). Đường kính 93 cm trở lên. Dài 6.8 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. 238.972 CBM

M3

525

TAN CANG (189)

CIF

Gỗ lim tròn tali ĐK 70cm trở lên dài 550cm trở lên hàng không nằm trong danh mục cites ( Erythrophleum ivorense)

M3

537

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ Lim Tali dạng lóng,( Tên KH: Erythophleum ivorense ), ( Đường kính: 50cm trở lên, Dài 4,9m trở lên ), hàng không nằm trong danh mục Cites. Lượng thực tế: 1588,136 M3 = 667017,12 EUR

M3

498

HOANG DIEU (HP)

CFR

Gỗ Sến MUKULUNGU dạng lóng (Tên KH: Autranella congolensis). Đường kính 80 cm trở lên ( tối đa 10-15% đường kính 70-79cm). Dài 3.7 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites.

M3

465

TAN CANG (189)

CIF

Gỗ thông xẻ(pine)

M3

365

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ

M3

300

CTY TAN TAY LAN

DAP

Gỗ thông vân sam đã xẻ. kích thước: 30mm/38mmx110mm/170mmx3,0-5,0m.Tên khoa học là Picea spp. Hàng không thuộc danh mục cites.

CM3

0

CANG DINH VU - HP

CFR

Gỗ thông xẻ(WHITEWOOD)

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ sấy (Picea Abies) Dày 50/63mm. Dài: (3000-5400)mm. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 167,494 m3.

M3

215

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ thông xẻ, quy cách: 22mm x 75mm x 2130mm, gỗ thông: Pinus spp., hàng mới 100%

M3

252

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (Radiata Pine) loại IND loại 22MM x 75&UP x 1800 & UP , hàng mới 100%

M3

224

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ, tên khoa học: Pinus Radiata, hàng không nằm trong danh mục Cites-2017 Thông tư 04/2017 Bộ NNPTNT ngày 24/02/2017.

M3

258

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ thông xẻ - ARGENTINEAN PINE COL GRADE 17MMX100-152MMX2440MM. (SỐ LƯỢNG ĐÚNG: 180.663 m3)

M3

235

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Senya xẻ thô dày 30 cm trở lên rộng 30 cm trở lên, dài 180 cm trở lên. tên khoa học: Daniella Oliveri. Gỗ nhóm 2

M3

450

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ nhóm 1 - Gõ mật (Sindora Siamensis) (Hàng không thuộc danh mục CITES)

M3

700

CUA KHAU HOANG DIEU (BINH PHUOC)

DAF

Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea acuminata. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%

M3

350

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ dẻ gai (Beech) xẻ sấy loại ABC (Tên khoa học: Fagus Sylvatia): Dày 38/50mm. Dài: (210-310)cm. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 30,644 m3

M3

406

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng (WHITE OAK) 4/4 2C. Tên khoa học : Quercus sp. Dày 26 mm; Rộng 7,6 - 40,6 cm; Dài 1,8 - 3,6 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites. Số lượng NK thực tế : 78,778m3.

M3

520

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 26mm, rộng 7,6-38cm, dài 1,8-4,8m. Tên KH: Quercus SP

M3

280

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ sồi xẻ sấy loại ABC (Quercus Sp) Dày:22mm Dài:(2000-3500)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites

M3

477

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi (Oak Lumber), (26mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 239 m3)

M3

377

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ sồi xẻ Com 2, dày22-26mm, rộng 100mm up, dài 1.8 m đến 4 m,,Gỗ sồi không thuộc công ước Cites ,Tên khoa học: Quercus SP, UNEDGED OAK K.D-FSC 100% SL thực nhập: 137.802m3.

M3

487

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi trắng xẻ loại 3C T 2.6 cm x W 18.2-41.6 cm x L 78-338 cm (tên khoa học:Quercus alba, Hàng không thuộc danh mục Cites ban hành theo TT 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/09/2013)

M3

380

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thích xẻ HARD MAPLE [(25.4)x(76.2 - 355.6)x(1828.3 - 3657.6)]mm, Hàng không thuộc danh mục CITES, hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, gỗ dùng để sx đồ nội thất( TÊN KH : ACER SACCHARUM)

M3

647

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thích xẻ thanh ( MAPLE LUMPER -Tên khoa học : ACER RUBRUM 26 -31,75MM Millrun 2,45-3.00 M ( 37.58 M3), MớI 100%.

M3

439

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tần bì dạng lóng, tên khoa học Fraxinus spp, Đường kính từ 30 cm trở lên . Hàng không thuộc danh mục Cites. $ 281.792 CBM, 215EUR/CBM.

M3

255

DINH VU NAM HAI

CIF

Gỗ tần bì dạng xẻ (Fraxinus sp), khổ trên 10cm ; dài 2m trở lên, dày 20mm phẩm cấp: ABC, không nằm trong danh mục CITES .

M3

418

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ tần bì xẻ dày 32mm AB - Ash wood 32mm AB (Franxinus spp)

M3

440

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Tần Bì xẻ, sấy. Dày 26+32+38mm, rộng 7,6-46cm, dài 1,2-4,8m. Tên KH: Fraxinus Spp

M3

486

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Dương xẻ 8/4 Yellow Poplar NO.1 COM KD

M3

455

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần bì xẻ ( White ash Grade ABC ) dày 26mm, chiều rộng 100mm-600mm, chiều dài 2m-5m ( tên khoa học : Fraxinus )

M3

430

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ tần bì xẻ - EUROPEAN ASH LUMBER (38 * 100->520 * 1500->3100) mm (tên khoa học: Fraxinus sp.) - NL phục vụ SX

M3

531

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tần bì xẻ - EUROPEAN ASH LUMBER (32 * 100->450 * 2100->4000) mm (tên khoa học: Fraxinus sp.) - NL phục vụ SX

M3

498

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Giáng hương xẻ ( Pterocarpus macrocarpus Kurz Sawntimber )

M3

1,200

CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)

DAF

Gỗ lim TALI xẻ ( Tên KH : Erythrophleum ivorense ). Dày từ 4cm trở lên, Dài từ 1.2m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. $ 248.236 CBM, 680 EUR/CBM

M3

807

CANG CHUA VE (HP)

C&F

Gỗ dương xẻ - 8/4'' KD POPLAR LUMBER 1 COMMON (SL: 305.664M3)

M3

310

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ dương xẻ

M3

330

KHO CTY HSIN YA

DAP

GỖ HƯƠNG NLIỆU XẺ HỘP ĐÃ QUA XỬ LÝ NHÓM 1 (PTEROCARPUS CAMBODIANUS PIERRE )RỘNG < 25 CM VÀ DÀI K HẠN CHẾ .DÀY VÀ RỘNG >=25CM<=30CM:DÀI<=1,8M:RỘNG K HẠN CHẾ & DÀI <=1,2M :161.091 M3.ĐƠN GIÁ 1000USD/M3

M3

1,000

CUA KHAU BUPRANG (DAC LAC)

DAF

Gỗ mun xẻ 300-4200x10-300x7-75mm ( tên khoa học: Diospyros celebica ) 12,2583 M3

M3

7,375

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tupelo xẻ (Tên khoa học: Nyssa sp)

M3

286

TANCANG CAIMEP TVAI

CIF

Ván dăm (PB) gỗ ép chưa phủ bề mặt E2 (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1220x2440x18mm, 2040 tấm, mới 100%

M3

172

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ ván dăm PB (18mm*1220mm*2570mm)

KG

0

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Tấm ván PB 12MM 2 mặt dán nhựa PP

TAM

3

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván dăm - MALAYSIAN PARTICLE BOARD E1 12MMX1,220MMX1,830MM . Hàng đã qua quá trình chế biến tẩm , sấy , gia nhiệt , không thuộc đối tượng kiểm dịch thực vật thuộc Điều 1 Thông Tư 30/TT-BNNPTNT

M3

217

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván dăm PB, E2(FS) 25 x1220 x2440mm , 7380 cái

M3

155

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván dăm - ( E1 - 18.0MM x 1220MM x 2440MM )

M3

187

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF làm từ gỗ thông dày 4.75 mm. Tên khoa học: Pinus radiata.

M3

330

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

VÁN MDF DÀY 3MM ( 3MM X 1525MM X 2440MM ) E2

M3

230

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF độ dày 2.5mm

MET VUONG

1

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF, QC:(2.5x1220x2440)mm

M3

275

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)

TAM

3

TAN CANG 128

C&F

Ván MDF (6MM X 1530MM X 2440MM)=3600pcs

M3

380

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván sợi MDF

M3

580

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Ván MDF chưa phủ nhựa, chưa dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 4' x 8'x 17 mm HMR ( 3180 tấm = 160.9258 m3). Mới 100%

M3

246

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép mdf dày 12 - 21 mm

M3

293

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Tấm M.D.F chưa chà nhám, nguyên vật liệu dùng để đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ văn phòng. Loại HMR (Chịu ẩm), kích thước(17*1220*2440)MM. Mới 100%

M3

240

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...), kích thước 1220x2440x15mm.Hàng mới 100%

M3

209

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguồn: VITIC