Theo khảo sát lúc 10h30 tại 9 ngân hàng lớn, chỉ có duy nhất ngân hàng VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua ở mức 25.783 – 26.644VND/EUR, còn lại các ngân hàng khác đều giảm mạnh.
Ngân hàng Techcombank giảm mạnh nhất, giảm 206 VND/EUR giá mua và giảm 207 VND/EUR giá bán, còn mức 25.544 – 26.520 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 165 VND/EUR giá mua và giảm 179 VND/EUR giá bán, còn mức 25.856 – 26.254 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV giảm 150 VND/EUR giá mua và giảm 154 VND/EUR giá bán, còn mức 25.826 – 26.654 VND/EUR.
Vietinbank giảm 143 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 25.812 – 26.647 VND/EUR.
Ngân hàng Vietcombank giảm 140,99 VND/EUR giá mua và giảm 147,73 VND/EUR giá bán, còn mức 25.468,19 – 26.685,37 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank giảm 126 VND/EUR giá mua và giảm 125 VND/EUR giá bán, còn mức 25.836 – 26.248 VND/EUR.
Ngân hàng VIB giảm 114 VND/EUR giá mua và giảm 117 VND/EUR giá bán, còn mức 25.740 – 26.305 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 110 VND/EUR giá mua và giảm 90 VND/EUR giá bán, còn mức 25.840 – 26.260 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.468,19 – 25.856 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.254 – 26.685,37 VND/EUR. Trong đó, Á Châu là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất vừa có giá bán thấp nhất 25.856  - 26.254 VND/EUR.
 
Tỷ giá Euro ngày 31/3/2020
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | 
        
            | Vietcombank (VCB) | 25.468,19(-140,99) | 25.725,44(-142,42) | 26.685,37(-147,73) | 
        
            | Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 25.856(-165) | 25.920(-166) | 26.254(-179) | 
        
            | Ngân hàng Đông Á (DAB) | 25.840(-110) | 25.910(-120) | 26.260(-90) | 
        
            | Techcombank (Techcombank) | 25.544(-206) | 25.815(-209) | 26.520(-207) | 
        
            | VPBank (VPBank) | 25.783 | 25.961 | 26.644 | 
        
            | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 25.740(-114) | 25.843(-115) | 26.305(-117) | 
        
            | Sacombank (Sacombank) | 25.836(-126) | 25.936(-126) | 26.248(-125) | 
        
            | Vietinbank (Vietinbank) | 25.812(-143) | 25.837(-143) | 26.647(-143) | 
        
            | BIDV (BIDV) | 25.826(-150) | 25.896(-150) | 26.654(-154) |