Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào chỉ có 1 ngân hàng giảm giá, còn lại 7 ngân hàng tăng giá; ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, còn lại 6 ngân hàng tăng giá.
Các ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán gồm có: Vietcombank tăng 133,99 VND/EUR giá mua và tăng 140,82 VND/EUR giá bán, lên mức 25.152,70 – 26.435,40 VND/EUR; Ngân Hàng Á Châu tăng 113 VND/EUR giá mua và tăng 115 VND/EUR giá bán, lên mức 25.576 – 25.983 VND/EUR; Ngân hàng Đông Á tăng 160 VND/EUR giá mua và tăng 150 VND/EUR giá bán, lên mức 25.590 –  25.980 VND/EUR; Sacombank tăng 196 VND/EUR giá mua và tăng 117 VND/EUR giá bán, lên mức 25.597  –  26.006  VND/EUR; BIDV tăng 168 VND/EUR giá mua và tăng 156 VND/EUR giá bán, lên mức 25.584 –  26.427 VND/EUR.
Các ngân hàng tăng giá mua nhưng giảm giá bán gồm có: Ngân hàng Quốc Tế tăng  280 VND/EUR giá mua nhưng giảm 88 VND/EUR giá bán, còn mức  25.535 –  26.025 VND/EUR; VPBank tăng  87 VND/EUR giá mua nhưng giảm 45 VND/EUR giá bán, còn mức  25.255 –  26.113 VND/EUR.
Ngược lại, Vietinbank giảm 2 VND/EUR giá mua nhưng tăng mạnh 550 VND/EUR giá bán, lên mức 25.464 – 26.419 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.419 – 25.597 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.980 – 26.435,40 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.597 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 25.980 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro có xu hướng tăng, được mua - bán ở mức 25.770 - 25.810 VND/EUR, giá mua tăng 140 đồng, giá bán tăng 110 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 29/5/2020
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | 
        
            | Vietcombank (VCB) | 25.152,70(+133,99) | 25.406,77(+135,35) | 26.435,40(+140,82) | 
        
            | Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 25.576(+113) | 25.640(+113) | 25.983(+115) | 
        
            | Ngân hàng Đông Á (DAB) | 25.590(+160) | 25.660(+160) | 25.980(+150) | 
        
            | VPBank (VPBank) | 25.255(+87) | 25.429(-27) | 26.113(-45) | 
        
            | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 25.535(+280) | 25.638(+209) | 26.025(-88) | 
        
            | Sacombank (Sacombank) | 25.597(+196) | 25.697(+194) | 26.006(+117) | 
        
            | Vietinbank (Vietinbank) | 25.464(-2) | 25.489(-77) | 26.419(+550) | 
        
            | BIDV (BIDV) | 25.584(+268) | 25.653(+312) | 26.427(+156) |