Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2020/21 trong tháng 7/2020.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
4,04
|
59,04
|
10,98
|
58,01
|
11,92
|
4,13
|
Thế giới trừ TQ
|
3,58
|
42,02
|
9,98
|
40,27
|
11,77
|
3,53
|
Mỹ
|
0,92
|
11,36
|
0,18
|
10,43
|
1,09
|
0,93
|
Các TT còn lại
|
3,13
|
47,68
|
10,8
|
47,57
|
10,83
|
3,2
|
TT XK chủ yếu
|
1,2
|
20,73
|
0,45
|
12,65
|
8,55
|
1,19
|
Argentina
|
0,31
|
8,39
|
0
|
2,4
|
6
|
0,3
|
Brazil
|
0,42
|
8,64
|
0,03
|
7,6
|
1,05
|
0,44
|
EU-27
|
0,45
|
2,98
|
0,42
|
2,61
|
0,83
|
0,42
|
TT NK chủ yếu
|
1,03
|
19,93
|
6,67
|
26,19
|
0,27
|
1,17
|
Trung Quốc
|
0,46
|
17,02
|
1
|
17,73
|
0,15
|
0,6
|
Ấn Độ
|
0,12
|
1,69
|
3,24
|
4,9
|
0,01
|
0,14
|
Bắc Phi
|
0,26
|
0,78
|
1,64
|
2,29
|
0,12
|
0,28
|