Tại thị trường An Giang, giá nếp vỏ tươi giảm 200 đồng/kg xuống 4.800- 5.000 đồng/kg; giá nếp Long An giảm 100 đồng/kg xuống 5.300-5.500 đồng/kg; giá lúa IR 50404 giảm 100 đồng/kg 6.400- 6.500 đồng/kg; giá lúa OM 9577 giảm 150 đồng/kg 6.350- 6.400 đồng/kg; giá lúa OM 9582 giảm 150 đồng/kg xuống 6.350- 6.400.
Giá lúa OM 18 ở mức 6.600-6.700 đồng/kg; giá lúa IR 50404 ở mức 7.000 đồng/kg; giá gạo thơm thái hạt dài 18.000-19.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 2-4-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
4.800 - 5.000
|
|
-200
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.300 - 5.500
|
|
-100
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.400 - 6.500
|
-100
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.350 - 6.400
|
-150
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.350 - 6.400
|
-150
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.550 - 6.600
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.400 - 6.600
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.600
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
6.500 - 6.600
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.600 - 6.700
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
18.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
6.000 - 7.000
|
|