Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 2,5 yên hoặc 1,2% xuống còn 210,4 yên (tương đương 1,9 USD)/kg, sau khi giảm phiên trước đó.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 75 NDT, xuống còn 14.235 NDT (tương đương 2.211 USD)/tấn.
Ford Motor Co ước tính kết quả kinh doanh năm 2017 và dự kiến năm 2018 giảm so với kỳ vọng của các nhà đầu tư.
Cổ phiếu của General Motors Co tăng trong ngày thứ ba (16/1), sau khi công ty này dự kiến doanh thu năm 2018 sẽ không thay đổi nhiều so với năm 2017 và dự báo lợi nhuận thu được sẽ cao hơn trong năm 2019, khi tỉ suất lợi nhuận của dòng xe bán tải tại thị trường Mỹ được cải thiện.
Đồng USD ở mức khoảng 110,36 yên trong ngày thứ tư (17/1), so với khoảng 110,74 yên ngày thứ ba (16/1). Một đồng yên tăng mạnh mẽ, khiến tài sản mua bằng yên Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá dầu giảm từ mức cao nhất 3 năm trong ngày thứ ba (16/1), do các thương nhân bán ra chốt lời. Tuy nhiên, nhu cầu tăng mạnh đã giữ giá ở mức gần 70 USD/thùng – mức cao nhất kể từ năm 2014.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,7% trong ngày thứ tư (17/1), sau khi chứng khoán phố Wall giảm trở lại, do giá dầu và giá kim loại giảm, kéo cổ phiếu năng lượng và nguyên liệu giảm.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 16/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
173
|
173
|
167,1
|
169,1
|
18-Mar
|
177
|
177,5
|
173
|
173
|
18-Apr
|
183,8
|
183,8
|
180,5
|
178,7
|
18-May
|
187
|
187,2
|
182,5
|
182,9
|
18-Jun
|
189
|
189,1
|
184
|
184,3
|
18-Jul
|
188,5
|
189,9
|
185
|
185,2
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
153,1
|
153,7
|
152,1
|
152,8
|
18-Mar
|
153,6
|
154,3
|
152,1
|
152,5
|
18-Apr
|
153,9
|
154,6
|
151,8
|
153
|
18-May
|
156
|
156,2
|
154
|
154,3
|
18-Jun
|
156,2
|
157,4
|
155,2
|
155,5
|
Jul-18
|
157,1
|
158,5
|
156,1
|
156,5
|
18-Aug
|
158,8
|
160,1
|
157,8
|
157,8
|
18-Sep
|
160,7
|
161,1
|
159
|
159,1
|
18-Oct
|
162,6
|
162,6
|
160,8
|
160,6
|
18-Nov
|
163
|
163,3
|
161,3
|
161,7
|
18-Dec
|
163,3
|
163,5
|
162,1
|
163,1
|
19-Jan
|
164
|
164
|
163,3
|
164
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 16/1/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,74 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,55 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,55 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
45,84 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.270 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.170 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters