Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM tăng 0,7 JPY tương đương 0,4% lên 193,7 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,5% xuống 11.870 CNY (1.768 USD)/tấn.
Chính phủ Trung Quốc bổ sung các biện pháp kích thích tiền tệ, có thể hỗ trợ tăng trưởng kinh tế trong năm nay, và thậm chí sẽ cắt giảm thuế quy mô lớn, Thủ tướng Lý Khắc Cường cho biết.
Một hội nghị thượng đỉnh nhằm ký kết 1 thỏa thuận thương mại giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình sẽ không xảy ra vào cuối tháng 3/2019, như đã thỏa thuận trước đó do còn nhiều công việc cần phải làm trong các cuộc đàm phán Mỹ - Trung Quốc, Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin cho biết.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan Thượng Hải tăng 0,5% so với hôm trước đó ngày thứ sáu (15/3/2019).
Đồng USD ở mức khoảng 111,54 JPY so với khoảng 111,65 JPY trong ngày thứ sáu (15/3/2019).
Giá dầu thô Mỹ giảm nhẹ trong ngày thứ sáu (15/3/2019), sau khi đạt mức cao nhất trong năm 2019, do lo ngại về kinh tế toàn cầu và sản lượng dầu thô của Mỹ tăng mạnh gây áp lực giá.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,8% trong ngày thứ hai (18/3/2019). Chỉ có 2 điều sẽ thực sự quan trọng khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang, Jerome Powell đưa ra cuộc họp báo vào ngày thứ tư (20/3/2019), sau khi kết thúc cuộc họp chính sách 2 ngày của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ: Dots và trái phiếu.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 9/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,1% xuống 168,8 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn SICOM giảm 0,5% xuống 147,1 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 15/3/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-Apr
|
1,76
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-Apr
|
1,54
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-Apr
|
1,47
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-Apr
|
1,49
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-Apr
|
48,3
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-Apr
|
1.370
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-Apr
|
1.270
|
Singapore
|
|
|
19-Apr
|
160,5
|
|
RSS3
|
|
19-May
|
163
|
|
|
|
19-Jun
|
164,5
|
|
|
|
19-Jul
|
164,4
|
|
|
US cent/kg
|
19-Apr
|
135,6
|
|
TSR20
|
|
19-May
|
135,9
|
|
|
|
19-Jun
|
138,5
|
|
|
|
19-Jul
|
139,7
|
|
|
|
19-Aug
|
141
|
Nguồn: VITIC/Reuters