Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM giảm 3,3 JPY tương đương 1,9% xuống 174,6 JPY (1,61 USD)/kg, trong phiên có lúc chạm 174,5 JPY/kg, thấp nhất kể từ ngày 16/7/2019.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,1% xuống 10.645 CNY (1.547 USD)/tấn.
Theo thỏa thuận bởi Hội đồng Cao su  Quốc tế Ba bên (ITRC), Indonesia và Malaysia hạn chế xuất khẩu từ ngày 1/4 kéo dài 4 tháng kết thúc vào thứ tư (31/7/2019). Thái Lan – nước xuất khẩu cao su hàng đầu thế giới đã trì hoãn động thái này song cắt giảm xuất khẩu từ ngày 20/5/2019.
ITRC bao gồm Thái Lan, Indonesia và Malaysia sẽ họp tại Bangkok, Thái Lan vào tháng 8/2019 để xem xét giá, cung và cầu cao su toàn cầu, Bộ Kinh tế Indonesia cho biết.
Ngân hàng Trung ương châu Âu bắt đầu 2 ngày họp vào thứ ba (30/7/2019) và dự kiến sẽ giảm chi phí cho vay – lần đầu tiên – kể từ cuộc khủng hoảng tài chính trong hơn 1 thập kỷ qua.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,84% trong ngày thứ tư (31/7/2019).
Đồng USD ở mức khoảng 108,54 JPY so với khoảng 108,61 JPY trong ngày thứ ba (30/7/2019).
Giá dầu tăng khoảng 2% lên mức cao nhất 2 tuần trong ngày thứ ba (30/7/2019), do lạc quan Fed sẽ cắt giảm lãi suất, thúc đẩy nhu cầu tại nước sử dụng dầu lớn nhất thế giới.
Giá cao su kỳ TSR20 kỳ hạn tháng 1/2020 giảm 1,6% xuống 150,8 JPY/kg, sau khi duy trì ở mức 153,3 JPY/kg phiên thứ 6 liên tiếp. Hợp đồng cao su TSR kỳ hạn tháng 8/2019 hết hiệu lực vào thứ tư (31/7/2019).
Giá cao su kỳ hạn tháng 8/2019 trên sàn SICOM giảm 2,6% xuống 134,7 US cent/kg, thấp nhất kể từ ngày 15/2/2019.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 30/7/2019
    
        
            | Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Kỳ hạn | Giá đóng cửa | 
        
            | Thái Lan | RSS3 | USD/kg | 19-Aug | 1,65 | 
        
            | Thái Lan | STR20 | USD/kg | 19-Aug | 1,40 | 
        
            | Malaysia | SMR20 | USD/kg | 19-Aug |   | 
        
            | Indonesia | SIR20 | USD/kg | 19-Aug | 1,41 | 
        
            | Thái Lan | USS3 | THB/kg | 19-Aug | 45,88 | 
        
            | Thái Lan | Mủ 60%(drum) | USD/tấn | 19-Aug | 1.250 | 
        
            | Thái Lan | Mủ 60% (bulk) | USD/tấn | 19-Aug | 1.150 | 
        
            | Singapore |   |   | 19-Aug | 169,5 | 
        
            |   | RSS3 |   | 19-Sep | 167,1 | 
        
            |   |   |   | 19-Oct | 164,8 | 
        
            |   |   |   | 19-Nov | 161 | 
        
            |   |   | US cent/kg | 19-Aug | 140,4 | 
        
            |   | TSR20 |   | 19-Sep | 139,8 | 
        
            |   |   |   | 19-Oct | 139,7 | 
        
            |   |   |   | 19-Nov | 140 | 
    
Nguồn: VITIC/Reuters