Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM không thay đổi ở mức 166,4 JPY (1,58  USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 1,1% lên 12.135 CNY (1.711 USD)/tấn.
Hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ của Trung Quốc tăng mạnh nhất trong 3 năm trong tháng 8/2019 do các đơn hàng tăng.
Xuất khẩu sản phẩm cao su Malaysia trong tháng 7/2019 giảm 10,9% so với cùng tháng năm ngoái.
Đồng tiền trú ẩn an toàn USD và JPY giảm trong ngày thứ tư (4/9/2019), sau lo ngại chính trị toàn cầu giảm bớt, với những gì thị trường được coi là thông tin tích cực tại Hồng Kông, Italia và Anh. Đồng USD ở mức 106,33 JPY so với 106,04 JPY trong ngày thứ tư (4/9/2019).
Giá dầu tăng hơn 4% trong ngày thứ tư (4/9/2019), được thúc đẩy bởi những thông tin tích cực tại Trung Quốc, sau 3 ngày giảm do lo ngại về nền kinh tế toàn cầu suy yếu.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,7% trong ngày thứ năm (5/9/2019).
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 3/2020 trên sàn TOCOM tăng 0,1% lên 141,2 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn SICOM tăng 1,5% lên 133,1 US cent/kg, sau khi đạt mức cao nhất kể từ ngày 1/8/2019 (134,4 US cent/kg) trong đầu phiên giao dịch. 
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 4/9/2019
    
        
            | 
             Thị trường 
             | 
            
             Chủng loại 
             | 
            
             ĐVT 
             | 
            
             Kỳ hạn 
             | 
            
             Giá đóng cửa 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             RSS3 
             | 
            
             USD/kg 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1,55 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             STR20 
             | 
            
             USD/kg 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1,37 
             | 
        
        
            | 
             Malaysia 
             | 
            
             SMR20 
             | 
            
             USD/kg 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1,35 
             | 
        
        
            | 
             Indonesia 
             | 
            
             SIR20 
             | 
            
             USD/kg 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1,37 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             USS3 
             | 
            
             THB/kg 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             40,62 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             Mủ 60%(drum) 
             | 
            
             USD/tấn 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1.180 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             Mủ 60% (bulk) 
             | 
            
             USD/tấn 
             | 
            
             19- Oct 
             | 
            
             1.080 
             | 
        
        
            | 
             Singapore 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             19- Sep 
             | 
            
             149 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
             RSS3 
             | 
            
               
             | 
            
             19-Oct 
             | 
            
             147,9 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             19-Nov 
             | 
            
             148,3 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             19-Dec 
             | 
            
             148,8 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
             US cent/kg 
             | 
            
             19- Sep 
             | 
            
             128,5 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
             TSR20 
             | 
            
               
             | 
            
             19-Oct 
             | 
            
             129,7 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             19-Nov 
             | 
            
             130,6 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             19-Dec 
             | 
            
             131,5 
             | 
        
    
Nguồn: VITIC/Reuters