Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2020/21 trong tháng 10/2020.

Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)

 

Thị trường

Dự trữ đầu vụ

Cung

Tiêu thụ

Dự trữ cuối vụ

Sản lượng

Nhập khẩu

Nội địa

Xuất khẩu

Thế giới

99,21

116,27

42,23

114,21

42,24

101,13

Thế giới trừ TQ

62,31

89,02

32,73

76,71

42,11

65,11

Mỹ

7,25

17,05

3/

2,5

14,6

7,2

Các TT còn lại

91,96

99,23

42,23

111,71

27,64

93,93

TT XK chủ yếu

40,42

57,4

1,71

31,83

23,87

43,81

Trung Á

2,72

5,72

3/

4,14

1,51

2,8

Khu vực đồng France châu Phi

2,53

5

3/

0,14

4,98

2,41

Bán cầu nam

17,03

16,33

0,16

3,92

12,12

17,47

Australia

0,8

2,1

3/

0,04

1,3

1,57

Brazil

14,07

12

0,03

3

9,7

13,4

Ấn Độ

17,88

30

1

23

5

20,88

TT NK chủ yếu

49,07

38,66

37,97

75,93

2,35

47,32

Mexico

0,67

1,05

0,6

1,6

0,2

0,49

Trung Quốc

36,9

27,25

9,5

37,5

0,13

36,02

EU-27

0,35

1,61

0,6

0,67

1,6

0,27

Thổ Nhĩ Kỳ

2,71

2,8

4,3

7

0,33

2,49

Pakistan

3,39

5,8

3,8

10

0,08

2,89

Indonesia

0,54

3/

2,9

2,9

0,01

0,54

Thái Lan

0,15

3/

0,85

0,83

0

0,15

Bangladesh

2,42

0,15

7,3

7,3

0

2,55

Việt Nam

1,61

3/

6,8

6,8

0

1,61

Nguồn: VITIC/USDA