(Báo cáo tháng 2/2021, ĐVT: nghìn tấn; gạo quy xay xát)

 

2017

2018

2019

2020

2021 (T1)*

2021 (T2)**

Tổng sản lượng TG

491.750

494.439

497.319

497.165

503.167

504.020

Bangladesh

34.578

32.650

34.909

35.850

35.300

35.300

Brazil

8.383

8.204

7.140

7.602

7.480

7.480

Myanmar

12.650

13.200

13.200

12.700

12.900

12.900

Campuchia

5.256

5.554

5.742

5.740

5.840

5.840

Trung Quốc

147.766

148.873

148.490

146.730

148.300

148.300

Egypt

4.800

4.300

2.800

4.300

4.000

4.000

Ấn Độ

109.698

112.760

116.480

118.426

120.000

120.000

Indonesia

36.858

37.000

34.200

34.700

34.900

35.500

Nhật Bản

7.929

7.787

7.657

7.611

7.620

7.620

Hàn Quốc

3.483

3.431

3.736

3.696

3.696

3.696

Nigeria

4.536

4.470

4.538

5.040

5.040

4.725

Pakistan

6.849

7.500

7.300

7.200

7.600

7.600

Philippines

11.686

12.235

11.732

11.927

12.000

12.200

Thái Lan

19.200

20.577

20.340

17.655

18.600

18.600

Việt Nam

27.400

27.657

27.344

27.100

27.100

27.100

Một số TT khác

43.561

42.582

44.604

45.011

45.565

45.933

Các TT khác trừ Mỹ

484.633

488.780

490.212

491.288

495.941

496.794

Mỹ

7.117

5.659

7.107

5.877

7.226

7.226

Tổng tiêu thụ và thất thoát - TG

483.861

480.806

484.666

495.790

501.969

504.205

Bangladesh

35.000

35.200

35.400

35.500

35.900

35.900

Brazil

7.850

7.650

7.350

7.300

7.200

7.350

Myanmar

10.000

10.200

10.250

10.350

10.500

10.500

Campuchia

4.000

4.200

4.300

4.350

4.400

4.400

Trung Quốc

141.761

142.509

142.920

145.230

147.500

149.000

Ai Cập

4.300

4.200

4.200

4.300

4.300

4.300

EU

3.600

3.700

3.800

4.050

4.150

4.150

Ấn Độ

95.838

98.669

99.160

105.740

106.000

106.000

Indonesia

37.500

37.000

36.300

36.000

35.400

35.800

Nhật Bản

8.730

8.600

8.400

8.350

8.250

8.250

Nepal

4.033

4.101

4.376

4.496

4.496

4.596

Nigeria

6.700

6.750

6.800

6.850

6.700

6.700

Philippines

12.900

13.250

14.100

14.300

14.400

14.400

Thái Lan

12.000

11.000

11.800

12.200

12.000

12.200

Việt Nam

22.000

21.500

21.200

21.250

21.300

21.250

Một số TT khác

67.325

67.791

69.883

70.529

71.987

71.879

Các TT khác trừ Mỹ

479.631

476.507

480.101

491.204

496.890

499.126

Mỹ

4.230

4.299

4.565

4.586

5.079

5.079

Dự trữ cuối vụ

150.622

164.255

176.908

178.283

179.503

178.098

Bangladesh

854

1.500

1.405

1.771

1.867

1.967

Trung Quốc

98.500

109.000

115.000

116.500

117.000

116.200

Ấn Độ

20.550

22.600

29.500

29.700

29.900

28.700

Indonesia

3.215

5.563

4.061

3.309

3.107

3.507

Nhật Bản

2.410

2.223

2.046

1.944

1.897

1.919

Philippines

2.003

2.288

3.520

3.597

3.497

3.597

Thái Lan

4.238

3.009

4.237

4.272

4.442

4.372

Một số TT khác

17.390

17.139

15.715

16.280

16.572

16.584

Các TT khác trừ Mỹ

149.160

163.322

175.484

177.373

178.282

176.846

Mỹ

1.462

933

1.424

910

1.221

1.252

 

* Dự báo công bố tháng 1/2021 **Dự báo công bố tháng 2/2021 Nguồn: USDA
 

Nguồn: VITIC / USDA