Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Anh trong tháng 11/2020 đạt 48,9 triệu USD, giảm 7,9% so với tháng 10/2020 và giảm 41% so với tháng 11/2019; cộng chung 11 tháng đầu năm đạt 611 triệu USD, giảm 22% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhìn chung nguồn nguyên liệu mà nước ta nhập từ thị trường Anh khá đa dạng nhiều mặt hàng, song số lượng vẫn còn hạn chế, tổng kim ngạch hàng năm còn thấp, một trong số nhóm hàng được nước ta nhập nhiều từ nguồn cung này trong 11 tháng đầu năm phải kể đến nhóm máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, đạt 187 triệu USD, chiếm 30,6% tổng kim ngạch nhập khẩu; tính riêng tháng 11/2020 đạt 14,89 triệu USD,tăng 0,08% so với tháng 10/2020 và giảm 40,3% so với cùng tháng năm 2019.
Nhóm hàng dược phẩm đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch, 11 tháng đầu năm đạt 75,39 triệu USD, giảm 29,8% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 12,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nguồn cung này; tính riêng tháng 11 đạt 3,66 triệu USD, giảm 37,9% so với tháng 10/2020 và giảm 39% so với tháng 11/2019.
Kế tiếp là nhóm sản phẩm hóa chất, 10 tháng đầu năm đạt 47,5 triệu USD, tăng 5% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 7,7% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Anh; tính riêng tháng 11 đạt 4,4 triệu USD, tăng 13,5% so với tháng 10/2020 và tăng 6,5% so với tháng 11/2019.
Ngoài các mặt hàng đạt kim ngạch lớn, Việt Nam tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng khác như: Hàng thủy sản; máy vi tính; sản phẩm điện tử và linh kiện; sản phẩm từ sắt thép; sản phẩm từ cao su; nguyên phụ liệu dược phẩm...
Các mặt hàng giảm kim ngạch so với tháng 10/2020 gồm: Dược phẩm (-37,9%); Ô tô nguyên chiếc các lại (-53,4%); Nguyên phụ liệu dệt may, da, dày (-20,4)máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện (-48,9%); thủy sản (-15,6%); sản phẩm từ chất dẻo (-4,5%); thuốc trừ sâu và nguyên liệu (-41,3%); chất dẻo nguyê liệu (-22,7%); hóa chất (-41,5%)
Các mặt hàng tăng kim ngạch so với tháng 10/2020 gồm: Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng (0,08%); sản phẩm hóa chất (13,5%); phương tiện vận tải và phụ tùng (690%); sản phẩm từ sắt thép (55,5%); vải các loại (78,5%); máy ảnh máy quay phim (15,8%); nguyên phụ liệu dược phẩm (149%); sản phẩm từ cao su (22%); kim loại thường khác (459%); cao su (183%);điện thoại linh kiện các loại (192206%)
Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường Anh 11 tháng 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 11/2020
|
+/- so với tháng 10/2020 (%)
|
+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)
|
11 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 11T 2020 (%)
|
Tổng KNNK
|
48.861.906
|
-7,88
|
-41,00
|
611.203.911
|
-21,90
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
14.890.786
|
0,08
|
-40,26
|
186.990.630
|
-16,90
|
30.59
|
Dược phẩm
|
3.658.748
|
-37,90
|
-39,07
|
75.388.183
|
-29,76
|
12.33
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.434.438
|
13,51
|
6,48
|
47.506.520
|
5,09
|
7.77
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
2.030.433
|
-53,41
|
-53,62
|
26.525.623
|
-17,96
|
4.34
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.153.938
|
-20,44
|
39,21
|
20.318.584
|
10,13
|
3.32
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
3.770.554
|
690,33
|
-75,61
|
20.156.350
|
-30,85
|
3.30
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
910.304
|
-48,90
|
-69,86
|
16.839.235
|
-12,68
|
2.76
|
Hàng thủy sản
|
1.111.760
|
-15,55
|
-33,06
|
15.962.674
|
-18,12
|
2.61
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.004.267
|
-4,51
|
-26,76
|
13.326.998
|
-8,07
|
2.18
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
368.781
|
-41,27
|
-69,26
|
12.761.747
|
-21,59
|
2.09
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
975.135
|
55,52
|
-46,87
|
11.912.261
|
-44,34
|
1.95
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
652.479
|
-22,69
|
-46,36
|
10.714.315
|
0,26
|
1.75
|
Vải các loại
|
274.303
|
78,51
|
-78,02
|
6.914.008
|
-50,83
|
1.13
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
156.097
|
15,81
|
-26,75
|
6.761.375
|
22,32
|
1.11
|
Hóa chất
|
344.168
|
-41,49
|
-18,25
|
4.549.596
|
16,63
|
0.74
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
464.434
|
149,14
|
115,06
|
3.973.463
|
-25,11
|
0.65
|
Sản phẩm từ cao su
|
231.944
|
22,10
|
-20,07
|
3.521.822
|
-7,18
|
0.58
|
Kim loại thường khác
|
338.874
|
459,83
|
-61,43
|
1.455.664
|
-77,53
|
0.24
|
Cao su
|
282.036
|
183,63
|
59,98
|
1.296.288
|
-23,18
|
0.21
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
47.936
|
|
|
1.261.125
|
31,88
|
0.21
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
219.229
|
192206,14
|
71,64
|
1.066.982
|
201,30
|
0.17
|
Sắt thép các loại
|
|
|
-100,00
|
629.996
|
-83,45
|
0.10
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
|
-100,00
|
86.335
|
-97,67
|
0.01
|
Hàng hóa khác
|
10.541.265
|
-19,20
|
-5,46
|
121.284.139
|
-7,45
|
19.84
|