Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch lớn nhất 11 tháng đạt 15,48 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 37,03%, giảm 2,06% so với cùng kỳ.
Kế đến là 7 mặt hàng khác cũng có kim ngạch nhập khẩu tỷ USD. Trong 7 mặt hàng tỷ USD này riêng điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch tăng trưởng còn lại đều sụt giảm so với cùng kỳ.
Cụ thể: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 6,59 tỷ USD (+23,67%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 5,39 tỷ USD (-3,85%); Sản phẩm từ chất dẻo đạt 1,62 tỷ USD (-1,47%); Vải các loại đạt 1,45 tỷ USD (-21,57%); Chất dẻo nguyên liệu đạt 1,38 tỷ USD (-6,92%); Kim loại thường đạt 1,33 tỷ USD (-1,63%); Sắt thép các loại đạt 1,17 tỷ USD (-8,73%)…
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 11T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
|
Mặt hàng
|
T11/2020
|
So với T10/2020 (%)
|
11T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 11T (%)
|
|
Tổng kim ngạch NK
|
4.330.574.055
|
-2,53
|
41.797.692.143
|
-3,22
|
100
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.378.810.027
|
-8,53
|
15.479.601.315
|
-2,06
|
37,03
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
1.054.807.877
|
-0,06
|
6.586.515.576
|
23,67
|
15,76
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
462.355.606
|
-4,05
|
5.386.887.336
|
-3,85
|
12,89
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
136.910.019
|
-10,15
|
1.621.531.431
|
-1,47
|
3,88
|
|
Vải các loại
|
159.613.481
|
16,33
|
1.447.871.059
|
-21,57
|
3,46
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
142.714.594
|
4,84
|
1.379.640.124
|
-6,92
|
3,3
|
|
Kim loại thường khác
|
139.672.904
|
-0,44
|
1.331.977.689
|
-1,63
|
3,19
|
|
Sắt thép các loại
|
108.623.268
|
-13,07
|
1.170.860.343
|
-8,73
|
2,8
|
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
112.824.311
|
1,57
|
930.852.701
|
-13,49
|
2,23
|
|
Xăng dầu các loại
|
83.979.955
|
42,83
|
928.369.152
|
-43,39
|
2,22
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
64.609.874
|
18,42
|
704.128.927
|
9,6
|
1,68
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
64.904.415
|
0,78
|
638.809.813
|
-1,75
|
1,53
|
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
50.002.651
|
11,6
|
490.836.227
|
-25,94
|
1,17
|
|
Hóa chất
|
34.527.538
|
-14,87
|
389.100.534
|
-0,72
|
0,93
|
|
Giấy các loại
|
19.164.130
|
-4,44
|
217.573.148
|
-17,73
|
0,52
|
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
17.469.935
|
-7,03
|
190.795.634
|
-49,57
|
0,46
|
|
Cao su
|
21.275.545
|
-1,98
|
183.097.099
|
-11,41
|
0,44
|
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
16.411.257
|
10,82
|
171.520.900
|
-14,98
|
0,41
|
|
Dây điện và dây cáp điện
|
18.636.680
|
11,05
|
165.744.555
|
4,72
|
0,4
|
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
13.646.222
|
-4,34
|
164.458.170
|
-1,29
|
0,39
|
|
Dược phẩm
|
11.761.225
|
-40,86
|
153.152.827
|
-2,31
|
0,37
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
12.049.293
|
10,23
|
122.542.028
|
-23,61
|
0,29
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
10.777.249
|
-14,78
|
100.866.749
|
78,62
|
0,24
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.172.588
|
23,9
|
83.441.928
|
-19,89
|
0,2
|
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
19.892.275
|
92,04
|
70.954.980
|
71,46
|
0,17
|
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
6.368.692
|
-3,8
|
68.151.160
|
8,96
|
0,16
|
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
9.200.587
|
17,94
|
64.256.786
|
-20,18
|
0,15
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
4.590.384
|
16,7
|
53.380.936
|
-25,42
|
0,13
|
|
Hàng thủy sản
|
6.677.044
|
49,56
|
49.947.204
|
-28,11
|
0,12
|
|
Sản phẩm từ giấy
|
5.210.792
|
11,85
|
48.848.252
|
-17,03
|
0,12
|
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
4.463.879
|
13,1
|
47.670.120
|
-10,63
|
0,11
|
|
Phân bón các loại
|
4.216.576
|
-37,94
|
42.516.468
|
27,9
|
0,1
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
4.417.373
|
-18,75
|
42.233.268
|
1,61
|
0,1
|
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
4.022.845
|
3,39
|
40.570.032
|
-6,61
|
0,1
|
|
Hàng rau quả
|
4.817.594
|
28,4
|
36.865.995
|
17,04
|
0,09
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.957.444
|
34,78
|
36.646.900
|
5,59
|
0,09
|
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
726.651
|
-81,65
|
28.141.674
|
9,61
|
0,07
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.998.747
|
380,77
|
17.001.262
|
2,75
|
0,04
|
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.541.838
|
15,29
|
14.742.262
|
29,55
|
0,04
|
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.139.165
|
-26,79
|
14.451.112
|
15,48
|
0,03
|
|
Dầu mỡ động thực vật
|
510.023
|
6,91
|
3.963.707
|
-8,51
|
0,01
|
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
183.202
|
-72,03
|
3.194.309
|
-24,67
|
0,01
|
|
Bông các loại
|
352.932
|
58,79
|
2.624.909
|
-61
|
0,01
|
|
Khí đốt hóa lỏng
|
342.778
|
121,28
|
2.329.001
|
-53,47
|
0,01
|
|
Hàng hóa khác
|
101.222.589
|
-1,26
|
1.069.026.543
|
-12,35
|
2,56
|