Trong đó, riêng tháng 11/2020 đạt gần 1,88 tỷ USD, giảm 2,7% so với tháng liền kề trước đó nhưng tăng 13,8% so với tháng 11/2019.
Có 3 nhóm hàng nhập khẩu từ Nhật Bản đạt trị giá trên tỷ USD, đó là: máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; sắt thép.
Nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đứng đầu về kim ngạch, trị giá trên 4,95 tỷ USD, chiếm 26,9% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, tăng 21,7% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đứng thứ 2 với trên 4,02 tỷ USD, chiếm 21,9%, giảm 6,1%; tiếp đến nhóm hàng sắt thép chiếm 7%, đạt 1,3 tỷ USD, tăng 4,4%.
Nhìn chung, nhập khẩu đa số các loại hàng hóa từ thị trường Nhật Bản trong 11 tháng đầu năm 2020 sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, giảm mạnh nhập khẩu một số nhóm hàng từ Nhật như: Ô tô nguyên chiếc các loại giảm 31%, đạt 103,61 triệu USD; Vải may mặc giảm 21,3%, đạt 587,35 triệu USD; Sản phẩm từ sắt thép giảm 16,4%, đạt 436,8 triệu USD.
Tuy nhiên, trong 11 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu phế liệu sắt thép từ thị trường này vẫn tăng mạnh 36,4% kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, đạt 858,81 triệu USD.
Nhóm hàng thủy sản nhập khẩu từ Nhật Bản cũng tăng mạnh 20%, đạt 146,58 triệu USD; Than các loại tăng 115%, đạt 69,12 triệu USD.

Nhập khẩu hàng hóa từ Nhật Bản 11 tháng đầu năm 2020

(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/12/20202 của TCHQ)

ĐVT: USD

 

Thị trường

 

Tháng 11/2020

+/- so với tháng 10/2020 (%)

 

11 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

1.875.087.471

-2,71

18.418.399.359

3,64

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

500.077.203

-8,85

4.952.116.143

21,65

26,89

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

360.220.057

1,29

4.024.667.511

-6,13

21,85

Sắt thép các loại

116.157.045

-0,78

1.295.082.858

4,4

7,03

Phế liệu sắt thép

110.595.237

12,21

858.813.483

36,41

4,66

Sản phẩm từ chất dẻo

76.291.436

-7,96

717.456.662

-7,11

3,9

Linh kiện, phụ tùng ô tô

79.558.996

11,49

634.708.684

-4,52

3,45

Vải các loại

54.145.283

-3,44

587.345.959

-21,25

3,19

Sản phẩm hóa chất

48.429.118

-5,88

483.531.769

1,16

2,63

Chất dẻo nguyên liệu

48.485.654

13,28

453.445.839

-0,73

2,46

Sản phẩm từ sắt thép

46.530.467

11,94

436.804.681

-16,39

2,37

Hóa chất

43.367.999

0,14

406.359.640

8,3

2,21

Kim loại thường khác

32.564.132

-13,71

388.082.744

19,53

2,11

Điện thoại các loại và linh kiện

29.466.012

-16,52

237.498.644

0,23

1,29

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

21.526.779

-14,64

228.712.975

-15,55

1,24

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

23.735.607

18,16

187.378.791

28,05

1,02

Giấy các loại

17.075.455

7,48

171.909.932

-13,74

0,93

Hàng thủy sản

13.603.978

34,67

146.581.806

20,01

0,8

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

17.237.626

-30,41

138.911.861

-1,69

0,75

Cao su

13.368.843

-7,4

127.756.245

-11,74

0,69

Sản phẩm từ cao su

13.612.948

3,85

123.544.474

-7,97

0,67

Dây điện và dây cáp điện

12.957.972

2,8

118.165.162

-5,32

0,64

Ô tô nguyên chiếc các loại

8.630.162

-59,6

103.608.288

-31,03

0,56

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

40.100.376

259

93.996.225

-39,06

0,51

Sản phẩm từ kim loại thường khác

8.357.603

4,24

78.637.303

-22,45

0,43

Than các loại

 

-100

69.123.477

115,09

0,38

Dược phẩm

5.025.007

-71,39

65.869.538

32,38

0,36

Sữa và sản phẩm sữa

6.347.180

109,12

56.025.336

25,1

0,3

Xơ, sợi dệt các loại

4.630.484

-26,76

52.732.904

-16,93

0,29

Sản phẩm từ giấy

4.387.742

3,11

49.414.346

-1,59

0,27

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

6.467.765

-5,34

44.333.654

13,25

0,24

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

3.002.789

-18,27

36.055.293

-6,68

0,2

Chế phẩm thực phẩm khác

3.275.732

0,62

26.457.468

9,41

0,14

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

2.281.493

-13,81

25.626.617

-8,82

0,14

Phân bón các loại

2.444.150

200,37

24.916.620

7,06

0,14

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

1.961.492

84,43

23.067.013

-19,87

0,13

Hàng điện gia dụng và linh kiện

1.394.275

43,87

12.160.464

-27,36

0,07

Gỗ và sản phẩm gỗ

622.688

-28,64

8.035.616

7,48

0,04

Quặng và khoáng sản khác

305.443

-35,37

6.037.774

18,59

0,03

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

349.717

9,04

2.671.876

46,86

0,01

Xăng dầu các loại

 

 

269.715

-96,98

0

Hàng hóa khác

96.495.525

-1,59

920.483.970

13,12

5

 

 

Nguồn: VITIC