Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Đài Loan tăng trong tháng 10/2020 và trong cả 10 tháng đầu năm. Cụ thể, tháng 10 kim ngạch xuất khẩu tăng 4,09% đạt 318,79 triệu USD, đưa tổng kim ngạch 10 tháng lên 3,66 tỷ USD, tăng 5,25% so với cùng kỳ.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng duy nhất đạt kim ngạch tỷ USD. Mặt hàng này chiếm tỷ trọng 10 tháng là 35,71% đạt 1,31 tỷ USD, tăng nhẹ 0,59% so với cùng kỳ.

10 tháng đầu năm, có 6 mặt hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD, trong đó hóa chất là mặt hàng có kim ngạch tăng mạnh nhất 78,78% đạt 114,58 triệu USD. Hàng dệt, may và giày dép các loại giảm nhẹ gần 3% đạt tương ứng 226,67 triệu USD và 121,16 triệu USD.
Trong 40 mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Đài Loan 10 tháng đầu năm, có 2 mặt hàng tăng trưởng mạnh nhất là: Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 379,6% đạt 28,68 triệu USD; Phân bón các loại tăng 200,46% đạt 2,52 triệu USD.
Tính đến tháng 10/2020, một số mặt hàng có kim ngạch sụt giảm như: Hàng thủy sản (-3,55%); Gỗ và sản phẩm gỗ (-5,71%); Clanhke và xi măng (-25,68%); Chè (-10,9%); Gạo (-7,88%); Than các loại (-61,52%)…

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Đài Loan 10T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T10/2020

So với T9/2020 (%)

10T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 10T (%)

Tổng kim ngạch XK

318.792.316

4,09

3.661.852.563

5,25

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

76.487.975

16,88

1.307.708.832

0,59

35,71

Điện thoại các loại và linh kiện

22.395.294

-16,12

320.274.523

8,46

8,75

Hàng dệt, may

20.440.685

-12,21

226.670.178

-2,95

6,19

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

25.318.158

-0,29

206.269.640

23,31

5,63

Giày dép các loại

7.809.250

-31,63

121.158.040

-2,47

3,31

Hóa chất

17.449.221

22,31

114.576.456

78,78

3,13

Sắt thép các loại

11.488.702

55,67

113.828.203

13,97

3,11

Hàng thủy sản

12.086.875

-3,3

96.960.201

-3,55

2,65

Hàng rau quả

9.443.077

6,13

79.666.728

37,39

2,18

Giấy và các sản phẩm từ giấy

8.044.735

3,04

78.730.035

-7,09

2,15

Xơ, sợi dệt các loại

10.140.039

5,68

65.834.711

42,94

1,8

Sản phẩm từ sắt thép

4.115.543

41,09

65.785.775

31,7

1,8

Gỗ và sản phẩm gỗ

6.891.469

69,35

59.372.470

-5,71

1,62

Phương tiện vận tải và phụ tùng

7.194.179

16,14

54.002.536

1,8

1,47

Kim loại thường khác và sản phẩm

4.371.044

-40,58

49.381.530

-1,32

1,35

Sản phẩm gốm, sứ

4.554.335

-0,02

41.647.068

20,78

1,14

Sản phẩm từ chất dẻo

3.882.030

-2,97

41.338.647

-1,21

1,13

Clanhke và xi măng

 

-100

34.141.251

-25,68

0,93

Cao su

5.208.793

-15,23

33.320.920

-7,01

0,91

Sản phẩm hóa chất

3.405.081

3,53

31.949.412

18,73

0,87

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

1.673.192

-17,58

28.675.221

379,6

0,78

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

2.309.637

5,22

23.273.265

26,01

0,64

Chè

2.434.938

4,45

22.051.679

-10,9

0,6

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.806.244

12,65

21.956.587

-7,51

0,6

Hạt điều

3.269.715

57,71

21.840.237

9,62

0,6

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.026.951

9,85

18.714.662

-4,6

0,51

Chất dẻo nguyên liệu

1.045.539

-0,86

17.149.224

-2,13

0,47

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

1.248.539

-27,21

16.122.100

4,8

0,44

Sắn và các sản phẩm từ sắn

1.276.102

-41,04

13.827.850

22,99

0,38

Sản phẩm từ cao su

1.615.505

18,51

12.940.713

16,73

0,35

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1.169.068

1,32

10.742.441

24,93

0,29

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

2.672.065

116,15

9.767.314

44,07

0,27

Gạo

510.688

-2,57

9.152.559

-7,88

0,25

Dây điện và dây cáp điện

610.157

-2,2

7.947.105

62,77

0,22

Quặng và khoáng sản khác

612.675

-9,36

6.564.460

-30,16

0,18

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

437.109

-3,91

4.058.571

-17,31

0,11

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

486.853

-3,56

4.030.109

-23,89

0,11

Phân bón các loại

94.410

96,38

2.521.500

200,46

0,07

Than các loại

264

 

755.370

-61,52

0,02

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

40.888

-57,91

589.913

-11,02

0,02

Hàng hóa khác

31.461.557

10,08

266.554.526

-6,04

7,28

Nguồn: VITIC