Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng chè; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc thiết bị dụng cụ, phụ tùng; sản phẩm từ chất dẻo; hạt tiêu, gạo, cao su, hàng rau quả, cà phê…trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là nhóm hàng điện thoại các loại và linh kiện đạt 111,89 triệu USD, tăng 4,01% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 48,62% tỷ trọng.
Tiếp đến là mặt hàng thủy sản, thu về 22,59 triệu USD, tăng 4,69%, chiếm 9,82% tỷ trọng. Đứng thứ ba là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện trị giá 15 triệu USD, tăng 28,29%.
Nhìn chung xuất khẩu các mặt hàng sang Ucraina trong 10 tháng đầu năm 2020 đều tăng so với cùng kỳ năm trước: xuất khẩu nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng tăng 102,37%; xuất khẩu cà phê tăng 11,80%; hạt điều tăng 30,12%; hàng dệt may tăng 20,3%; sản phẩm từ chất dẻo tăng 58,30%; hàng rau quả tăng 25,57%; xuất khẩu hạt điều tăng 30,12%.
Để tăng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này các doanh nghiệp Việt Nam cần đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại để tìm kiếm khách hàng và mở rộng thị trường, hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tăngxuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến.
 Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ucraina 10T/2020

(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)

ĐVT:  USD

Nhóm mặt hàng

Tháng 10/2020

+/- so với tháng 9/2020 (%)

10 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 10T 2020 (%)

Tổng KNXK

29.642.862

-2,83

230.165.584

11,39

100

Điện thoại các loại và linh kiện

16.418.260

-3,44

111.896.613

4,01

48,62

Hàng thủy sản

2.433.038

-17,97

22.599.474

4,69

9,82

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

2.560.231

47,73

15.007.636

28,29

6,52

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

761.508

-28,52

11.775.078

102,37

5,12

Cà phê

1.587.324

13,39

11.044.788

11,80

4,80

Giày dép các loại

893.921

5,30

9.348.994

3,01

4,06

Hạt điều

1.696.269

141,36

8.803.810

30,12

3,82

Hàng dệt, may

438.061

9,62

5.234.898

20,03

2,27

Hạt tiêu

246.715

-59,87

3.573.474

-6,01

1,55

Sản phẩm từ chất dẻo

198.413

-10,12

2.887.232

58,30

1,25

Chè

346.090

37,97

2.236.015

10,25

0,97

Gạo

147.032

-3,80

1.366.537

20,89

0,59

Hàng rau quả

236.728

184,58

1.176.722

25,57

0,51

Cao su

-

-

310.539

-5,68

0,13

Hàng hóa khác

1.679.274

-45,23

22.903.776

15,63

9,95

Nguồn: VITIC