Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng chè; điện thoại các loại và linh kiện; xơ sợi dệt các loại; điện thoại các loại và linh kiện; sắt thép; hạt tiêu; cao su; hàng dệt may; máy móc thiết bị dụng cụ, phụ tùng; trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là mặt hàng chè, trị giá 55,79 triệu USD, chiếm 21,16% tỷ trọng, giảm 10,45% so với cùng kỳ năm trước; đứng thứ hai là nhóm hàng xơ sợi dệt các loại, thu về 40,56 triệu USD, tăng 62,83%; mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao thứ ba là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 23,64 triệu USD, tăng 8,97%.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: xuất khẩu cao su tăng 22,61%; hàng thủy sản tăng 12,91%. Đáng chú ý xuất khẩu hạt điều và sắn và sản phẩm từ sắn tăng mạnh, tăng lần lượt 121,49% và 360,52% so với cùng kỳ năm trước.
Điểm đặc biệt cần chú ý là Bộ Thương mại Pakistan đã ban hành quyết định tất cả các mặt hàng lương thực thực phẩm nhập khẩu vào Pakistan phải có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Hồi giáo (Halal) do cơ quan được Chính phủ Pakistan chỉ định cấp, có hiệu lực từ ngày 30/5/2020.

 Xuất khẩu hàng hóa sang Pakisstan 9 tháng đầu năm 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/10/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 9/2020

+/- so với tháng 8/2020 (%)

9 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 9T 2020 (%)

Mặt hàng 

37.029.554

1,43

263.695.314

4,82

100

Chè

9.349.072

-3,57

55.792.777

-10,45

21,16

Xơ, sợi dệt các loại

6.914.058

-14,43

40.568.159

62,83

15,38

Điện thoại các loại và linh kiện

2.708.409

-44,66

23.646.413

4,15

8,97

Sắt thép các loại

3.261.286

66,70

20.554.266

-10,28

7,79

Hạt tiêu

1.178.422

174,72

17.339.073

-18,87

6,58

Cao su

1.269.702

-17,01

7.353.941

22,61

2,79

Hàng thủy sản

1.077.807

48,11

5.943.824

12,91

2,25

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

488.569

-29,43

5.454.700

-35,85

2,07

Sản phẩm hóa chất

529.144

27,58

5.244.287

-12,90

1,99

Phương tiện vận tải và phụ tùng

893.810

112,69

4.025.113

-9,69

1,53

Hạt điều

810.105

203,33

1.758.387

121,49

0,67

Sản phẩm từ sắt thép

72.340

 

554.124

-58,10

0,21

Sắn và các sản phẩm từ sắn

46.920

-42,86

460.266

360,52

0,17

Hàng hóa khác

8.429.910

15,19

74.999.983

15,55

28,44

Nguồn: VITIC