Các nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu sang Campuchia của Việt Nam trong năm 2018 gồm chất dẻo nguyên liệu, Clanhke và xi măng, sắt thép các loại…Trong đó sắt thép các loại có thị phần lớn nhất, chiếm 23,6% tỷ trọng, đạt hơn 884 triệu USD, tăng 69,64% so với năm 2017.
Đứng thứ hai và thứ ba về kim ngạch là mặt hàng dệt, may và xăng dầu các loại lần lượt đạt 487.711.173 USD và 483.733.932 USD.
Bên cạnh những mặt hàng xuất khẩu có tỷ trọng lớn thì mặt hàng chất dẻo và nguyên liệu xuất sang Campuchia tuy chiếm tỷ trọng nhỏ nhưng lại tăng đột biến cả về lượng (100,38%) và giá trị (114,57%).
Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê đứng thứ hai thế giới, chỉ sau Brazil. Tuy nhiên năm 2018, Campuchia lại ít nhập khẩu cà phê từ Việt Nam nên mặt hàng này chiếm tỷ trọng rất nhỏ, chỉ đạt 2.533.949 USD trong năm 2018, mặc dù tăng nhẹ 19,04% so với năm 2017 về trị giá nhưng lại giảm 17,42% về lượng.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Campuchia 12 tháng/2018
Mặt hàng
|
12T/2018
|
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)*
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
3.741.122.489
|
|
34,76%
|
Hàng thủy sản
|
|
25.515.524
|
|
74,74%
|
Hàng rau quả
|
|
2.571.901
|
|
152,39%
|
Cà phê
|
422
|
2.533.949
|
-17,42%
|
19,04%
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
53.017.499
|
|
11,56%
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
93.010.856
|
|
19,40%
|
Clanhke và xi măng
|
314.919
|
16.260.455
|
35,28%
|
33,91%
|
Xăng dầu các loại
|
713.457
|
483.733.932
|
5,25%
|
29,01%
|
Hóa chất
|
|
24.707.415
|
|
10,94%
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
66.734.268
|
|
19,94%
|
Phân bón các loại
|
355.005
|
125.566.028
|
-6,62%
|
4,05%
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
11.532
|
16.983.275
|
100,38%
|
114,57%
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
122.478.781
|
|
13,80%
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
6.899.450
|
|
18,36%
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
10.748.848
|
|
29,94%
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
66.633.542
|
|
25,75%
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
10.467
|
30.402.501
|
19,13%
|
32,47%
|
Hàng dệt, may
|
|
487.711.173
|
|
40,24%
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
239.158.860
|
|
30,73%
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
26.523.237
|
|
41,50%
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
2.640.524
|
|
4,48%
|
Sắt thép các loại
|
1.382.188
|
884.203.442
|
51,23%
|
69,64%
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
109.684.928
|
|
38,60%
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
81.749.240
|
|
45,56%
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
18.662.615
|
|
-49,04%
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
88.869.078
|
|
13,88%
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
40.475.999
|
|
19,34%
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
44.401.451
|
|
8,30%
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
10.385.038
|
|
13,55%
|
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)