Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu SXTACN : bột thịt xương lợn, không có melamine (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3)
|
KG
|
0,3704
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN : bột thịt xương lợn, không có melamine (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3)
|
KG
|
0,3905
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%. Do HAN TECH CO., LTD sản xuất. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
0,7653
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,68
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Xương Thịt Bò, Cừu, Lợn (nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn cho Lợn, Gia Cầm, Thủy Sản)
|
TAN
|
134200,207
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
320
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (POULTRY MEAL).Hàng mới 100%
|
TAN
|
0,8599
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,39
|
CANG VICT
|
CFR
|
Bột xương thịt lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,495
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt gà -Chicken By Product Meal (NSX:TYSON FOODS INC).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,945
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BỘT CÁ - TUNA FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) .Protein : 69.69 %
|
KG
|
1,763
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Bột cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1580
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 62% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1416,2765
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 67%. Do JIN - ZHUANG FISHING COMPANY SARL REG NO.01049 sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1505,5057
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1827,5072
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Dimolfin S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1691,5233
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTN, hàm lượng protein trên 60%.Hàng mới 100%.
|
TAN
|
1300,463
|
CANG VICT
|
CFR
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
0,5767
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Gan Mực . hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT.
|
TAN
|
852,8993
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Cám gạo trích ly
|
KG
|
0,1766
|
CANG VICT
|
C&F
|
Bột gluten ngô (Corn Gluten Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
652,6883
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: BOT GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN MEAL)
|
KG
|
0,6043
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1548
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : GLUTEN NGÔ ( CORN GLUTEN FEED), hàng mới 100%. (Phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, tại mục 4 trang 2).
|
TAN
|
166,9316
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám bắp (Corn Gluten Feed ) dùng để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, 13,500 bao, 40kg/bao.
|
TAN
|
176,4471
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
0,2285
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Bã ngô lên men DDGS - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp theo số thứ tự 4245 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
KG
|
8,9458
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Bột bã ngô) - dùng chế biến thức ăn chăn nuôi .Số lượng trên invocie : 413.945 tấn , đơn giá trên invoice : 256.16 usd/tấn
|
TAN
|
256,788
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, số lượng thực tế 4706.779MTS
|
KG
|
0,4728
|
CANG QT CAI MEP
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (không có mùi chua mốc) (Brazillian Hipro Soybean Meal): Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật.(57001.585 tấn,giá 425 USD/tấn,thanh toán 24225673.63)
|
TAN
|
425,9384
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC.
|
TAN
|
461,6192
|
CANG SP-PSA (V.TAU)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
467,4189
|
BEN CANG TH THI VAI
|
C&F
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Gro-Amino (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
72,4721
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột đậu nành, bổ sung đạm cho thức ăn chăn nuôi -DABOMB-P (Residue of extraction soy bean oil )
|
TAN
|
690,7959
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ trợ dùng trong thức ăn chăn nuôi - Dried Porcine Solubles DPS50RD, (25kg/bao), Nhà sản xuất: NF Protein, LLC
|
KG
|
1,4503
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - WDDGS ( Wheat Distillers Dried Grains With Solubles ) - Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
27920,4761
|
NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: B-TRAXIM PRO 2, CODE M61-6001, Bổ sung premix khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi bò và lợn, nk theo TT26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 2772
|
KG
|
3,5
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Chất bổ sung (CHOLINE CHLORIDE 60% POWDER ) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Contract: SPJS18122.
|
KG
|
1,1218
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Thức ăn chăn nuôi VIUSID VET 1L , Số lô R-1 01-21, NSX: 01/2018, HSD: 01/2021. Hàng mới 100%
|
LIT
|
18,2049
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Liquid vitacid (1080 kg/drum):Chế phẩm bổ sung axit hữu cơ trong sản xuất thức ăn gia súc với thành phần gồm gỗn hợp các axit formic, propionic, lactic... trong đệm (Mã CAS : 64-18-6/107-92-6/79-09-4)
|
TAN
|
2175,1781
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Thức ăn bổ sung dinh dưỡng NUTRI-PLUS GEL 120,5G TUBE, HSD: 02/2020
|
CHAI
|
4,2235
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
THỨC ĂN BỔ SUNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN: V-CONTROL (FEED SUPPLEMENT) 500ML /CHAI,(VITAMIN,AXITAMIN ,...) . MỚI 100%
|
CHAI
|
5
|
CANG VICT
|
CIF
|