Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, có 6 ngân hàng sụt giảm cả 2 chiều mua bán, 2 ngân hàng giảm giá mua nhưng tăng giá bán; riêng VPBank giữ nguyên giá của ngày hôm qua ở mức 25.737 - 26.598 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank giảm mạnh nhất, giảm 89 VND/EUR giá mua và giảm 91 VND/EUR giá bán, về mức 25.861 - 26.268 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV giảm 78 VND/EUR giá mua và giảm 88 VND/EUR giá bán, về mức 25.661 - 26.685 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) giảm 52 VND/EUR giá mua và giảm 54 VND/EUR giá bán, về mức 25.831 - 26.328 VND/EUR.
Vietinbank giảm 18 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.737 - 26.692 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 59 VND/EUR giá mua và giảm 83 VND/EUR giá bán, về mức 25.799 - 26.250 VND/EUR.
Vietcombank giảm 61,05 VND/EUR giá mua và giảm 64,17 VND/EUR giá bán, về mức 25.422,36 - 26.718,91 VND/EUR.
Ngân Hàng Đông Á giảm 10 VND/EUR giá mua nhưng tăng 20 VND/EUR giá bán, lên mức 25.810 - 26.270 VND/EUR.
Techcombank giảm 19 VND/EUR giá mua nhưng tăng 182 VND/EUR giá bán, lên mức 25.588 - 26.784 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.422,36 – 25.861 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.250 – 26.784 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.861 VND/EUR; Á Châu có giá bán thấp nhất 26.250 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 26.050 - 26.150 VND/EUR, giảm 70 đồng cả hai chiều mua vào - bán ra so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1236 USD/EUR, giảm 0,07% so với giá cuối ngày 17/6/2020.
Tỷ giá Euro ngày 18/6/2020
ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

25.422,36(-61,05)

25.679,15(-61,67)

26.718,91(-64,17)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

25.799(-59)

25.902(-60)

26.250(-83)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

25.810(-10)

25.910(-10)

26.270(+20)

Techcombank (Techcombank)

25.588(-19)

25.781(-119)

26.784(+182)

VPBank (VPBank)

25.737

25.915

26.598

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

25.831(-52)

25.935(-52)

26.328(-54)

Sacombank (Sacombank)

25.861(-89)

25.961(-89)

26.268(-91)

Vietinbank (Vietinbank)

25.737(-18)

25.762(-18)

26.692(-18)

BIDV (BIDV)

25.661(-78)

25.731(-77)

26.685(-88)

Nguồn: VITIC