Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.154 VND/USD (tăng 10 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.799 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 11 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.459 - 23.849 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.550 đồng/USD và bán ra 23.600 đồng/USD, không đổi cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.880 (-20)

22.910 (-20)

23.090 (-20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.920

22.940

23.110

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.950

22.950

23.110

SeABank (SeABank)

22.930

22.930

23.110

Techcombank (Techcombank)

22.905 (-5)

22.925 (-5)

23.105 (-5)

VPBank (VPBank)

22.910

22.930

23.110

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.900

22.910

23.110

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.910 (-10)

22.930 (-10)

23.110

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.895 (-23)

22.900 (-40)

23.078 (-22)

Vietinbank (Vietinbank)

22.855 (-13)

22.902 (-13)

23.102 (-13)

BIDV (BIDV)

22.910

22.910

23.110

Agribank (Agribank)

22.940

22.950

23.110

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.935 (-5)

22.935 (-5)

23.115 (-5)

Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.100 – 28.200 VND/EUR, giảm 130 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1956 USD/EUR, không đổi so với giá ngày hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 05/02/2021

                                                                                         ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.661,04 (-208,49)

26.930,35 (-210,59)

28.053,93 (-219,36)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.251 (-157)

27.360 (-158)

27.753 (-160)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.250 (-70)

27.360 (-70)

27.740 (-70)

SeABank (SeABank)

27.374

27.454

28.214

Techcombank (Techcombank)

27.028 (-99)

27.240 (-100)

28.240 (-102)

VPBank (VPBank)

27.122 (-153)

27.309 (-154)

27.992 (-150)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.105 (-184)

27.200 (-226)

28.240 (-165)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.257 (-159)

27.366 (-160)

27.785 (-163)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.291 (-149)

27.391 (-149)

27.703 (-149)

Vietinbank (Vietinbank)

27.104 (-101)

27.129 (-101)

28.209 (-101)

BIDV (BIDV)

27.064 (-117)

27.137 (-118)

28.176 (-121)

Agribank (Agribank)

27.184 (-189)

27.293 (-160)

27.830 (-161)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.006 (-166)

27.132 (-168)

27.981 (-173)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h30 có 1 ngoại tệ tăng giá, 14 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngoại tệ tăng giá và 23 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 05/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.130,45 (-77,63)

17.251,15 (-78,21)

17.732,68 (-80,90)

Đô la Canada

CAD

17.613,41 (-45,50)

17.742,89 (-45,83)

18.175,80 (-46,42)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.805,41 (-106,48)

25,200,77 (-117,46)

25.594,29 (-114,05)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.993,57 (-6,69)

3.359,47 (-7,79)

3.537,15 (-7,42)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.642,46 (-15,93)

3.812,94 (-16,13)

Euro

EUR

27.139,79 (-125,18)

27.260,10 (-126,76)

27.974,07 (-123,88)

Bảng Anh

GBP

30.856,30 (+110,24)

31.069,67 (+110,04)

31.760,45 (+123,29)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,17 (-0,62)

2.895,81 (-0,85)

3.039,20 (-0,83)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,18 (-0,47)

323,85 (-0,49)

Yên Nhật

JPY

213,92 (-0,77)

215,44 (-0,84)

221,51 (-0,92)

Won Hàn Quốc

KRW

18,61 (-0,11)

19.70 (+0,01)

22,21 (-0,18)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.798,19 (-91,01)

78.772,91 (-94,52)

Ringit Malaysia

MYR

5.302,67 (-15,03)

5.511,24 (-24,15)

5.770,70 (-21,79)

Krone Na Uy

NOK

0

2.593,62 (-7,61)

2.736,18 (-9,88)

Rúp Nga

RUB

0

286,75 (+1,25)

360,08 (+2,06)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.116,96 (-5,98)

6.357,02 (-6,21)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.572,50 (-9,04)

2.794,30 (-11,53)

Đô la Singapore

SGD

16.895,72 (-47,04)

17.005,53 (-47,17)

17.424,36 (-48,01)

Bạc Thái

THB

716,04 (-1,57)

742,66 (-1,78)

791,74 (-1,48)

Đô la Mỹ

USD

22.925 (-5,43)

22.938 (-6,64)

23.116,43 (-4,64)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.193 (-128)

14.594,64 (-98,70)

16.574,71 (-115,14)

Đô la Đài Loan

TWD

744,80 (-0,21)

802 (-1)

870,99 (-0,92)

 

XAU

5.622

5.610

5.668

Riêl Campuchia

KHR

0

5,62 (-0,01)

5,69 (-0,01)

Peso Philippin

PHP

0

472 (-0,50)

496,50 (-0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.062

1,105

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.352

1.407

 

 

Nguồn: VITIC