Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này trong quý đầu năm 2020 đạt 1,39 tỷ USD, tăng nhẹ 0,41% so với cùng kỳ. Trong đó, riêng tháng 3/2020 đã đạt 554,22 triệu USD, tăng 15,96% so với tháng 2/2020.
Trong 5 nhóm hàng đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD, chỉ có nhóm điện thoại các loại và linh kiện sụt giảm 39,48%, đạt 227,2 triệu USD, chiếm tỷ trọng lớn nhất 16,29%. Bốn nhóm còn lại đều tăng trưởng khá so với cùng kỳ: Dầu thô tăng 4,92% đạt 168,57 triệu USD, chiếm 12,09% thị phần; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 14,73% đạt 120,29 triệu USD, chiếm 8,62% thị phần; Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 24,86% đạt 112,14 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,04% và nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 7,35% đạt 102,55 triệu USD, chiếm 7,35% tỷ trọng.
Ngoài ra, Việt Nam cũng tăng xuất khẩu hóa chất; Đá quý, kim loại quý và sản phẩm; Quặng và khoáng sản khác khiến kim ngạch các nhóm hàng này tăng trưởng mạnh mẽ lần lượt là: 312,95%; 129,61% và 150,13%.
Ở chiều ngược lại, Thái Lan cũng giảm nhập khẩu một số mặt hàng của Việt Nam khiến kim ngạch sụt giảm như: Hàng thủy sàn (-17,98%); Sản phẩm từ sắt thép (-32,63%); Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (-18,16%); Sản phẩm gốm, sứ (-10,85%); Thức ăn gia súc và nguyên liệu (-43,36%)… Nhóm xăng dầu các loại chiếm thị phần rất nhỏ nhưng kim ngạch giảm mạnh mẽ tới 99,82%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Thái Lan quý 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T3/2020
|
So với T2/2020 (%)
|
Quý 1/2020
|
So với Quý 1/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
554.221.248
|
15,96
|
1.394.733.604
|
0,41
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
117.505.930
|
63,29
|
227.204.871
|
-39,48
|
16,29
|
Dầu thô
|
87.400.061
|
78,12
|
168.572.437
|
4,92
|
12,09
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
41.055.249
|
6,55
|
120.293.737
|
14,73
|
8,62
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
40.895.292
|
4,9
|
112.140.586
|
24,86
|
8,04
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
34.733.530
|
-3,04
|
102.558.522
|
7,35
|
7,35
|
Sắt thép các loại
|
39.487.875
|
23,51
|
95.485.132
|
58,62
|
6,85
|
Hàng thủy sản
|
18.464.300
|
-9,88
|
58.072.276
|
-17,98
|
4,16
|
Hàng dệt, may
|
18.188.710
|
-3,36
|
52.511.797
|
10,95
|
3,77
|
Hàng rau quả
|
15.294.547
|
-27,64
|
50.518.415
|
308,77
|
3,62
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
9.066.052
|
-22,17
|
30.406.982
|
-4,8
|
2,18
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
8.289.952
|
-18,48
|
27.026.533
|
-32,63
|
1,94
|
Sản phẩm hóa chất
|
7.841.878
|
20,73
|
20.449.926
|
2,86
|
1,47
|
Hóa chất
|
3.690.229
|
-76,89
|
20.159.732
|
312,95
|
1,45
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
7.170.728
|
14,41
|
19.147.827
|
47,5
|
1,37
|
Giày dép các loại
|
5.305.670
|
-24,96
|
18.356.670
|
16,49
|
1,32
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
6.265.712
|
-1,62
|
18.001.134
|
2,61
|
1,29
|
Hạt điều
|
5.323.969
|
-10,12
|
17.454.393
|
14,05
|
1,25
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
6.055.009
|
15,21
|
15.692.541
|
18,37
|
1,13
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
6.390.128
|
9,39
|
15.481.815
|
3,55
|
1,11
|
Dây điện và dây cáp điện
|
5.459.999
|
31,43
|
14.334.304
|
6,37
|
1,03
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.997.055
|
15,74
|
13.129.338
|
54,52
|
0,94
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.832.794
|
46,96
|
11.882.429
|
42,64
|
0,85
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
3.554.372
|
3,34
|
8.846.784
|
-18,16
|
0,63
|
Cà phê
|
5.034.330
|
208,35
|
7.552.852
|
22,7
|
0,54
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.239.376
|
-2,8
|
6.836.467
|
-10,85
|
0,49
|
Hạt tiêu
|
2.133.104
|
19,45
|
5.392.246
|
11
|
0,39
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.874.622
|
22,84
|
4.293.796
|
12,46
|
0,31
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.125.494
|
-21,38
|
4.226.697
|
25,53
|
0,3
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.539.476
|
11
|
3.871.387
|
-43,36
|
0,28
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
706.016
|
-32,05
|
2.961.560
|
10,04
|
0,21
|
Than các loại
|
|
-100
|
2.460.049
|
|
0,18
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
476.980
|
-37,69
|
1.530.321
|
13,42
|
0,11
|
Phân bón các loại
|
543.743
|
105,74
|
900.525
|
-42,91
|
0,06
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
463.057
|
65,1
|
848.819
|
129,61
|
0,06
|
Quặng và khoáng sản khác
|
308.748
|
-12,78
|
781.260
|
150,13
|
0,06
|
Xăng dầu các loại
|
26.073
|
|
26.073
|
-99,82
|
0
|