Trong các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực sang Thái Lan, có 7 nhóm đạt kim ngạch trăm triệu USD. Cụ thể: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 339,45 triệu USD (chiếm 14,97% thị phần); Máy vi tính, sản phẩm điện tử và kinh kiện đạt 220,3 triệu USD (chiếm 9,71%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 186,37 triệu USD (8,22%); Dầu thô đạt 176,15 triệu USD (7,77%); Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 173,01 triệu USD (7,63%); Sắt thép các loại đạt 162,78 triệu USD (7,18%); Hàng thủy sản đạt 105,98 triệu USD (4,67%).
Các nhóm trăm triệu USD này hầu hết đều sụt giảm về kim ngạch so với 6 tháng năm 2019, chỉ duy nhất mặt hàng sắt thép các loại tăng khá 38,27% so với cùng kỳ.
Đáng chú ý là nhóm hàng rau quả, với kim ngạch xuất khẩu trong tháng 6/2020 đạt 11,43 triệu USD, nâng tổng kim ngạch hai quý đầu năm lên 79,38 triệu USD, tăng tới 234,2% so với cùng kỳ năm trước.
Đây là mức tăng trưởng ấn tượng khi Thái Lan là quốc gia hàng đầu Đông Nam Á về xuất khẩu mặt hàng rau quả.
Đáng tiếc cho nhóm hàng dệt, may khi rời khỏi danh sách “trăm triệu USD” chỉ đạt 90,92 triệu USD, giảm 13,01% (tương đương hơn 10 triệu USD) so với cùng kỳ.
Trong riêng tháng 6/2020, một số nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh như: Sản phẩm gốm, sứ tăng 100,46%, đạt 2,01 triệu USD; Hóa chất tăng 288,43% đạt 2,34 triệu USD; Đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 362,88% đạt 350,37 ngàn USD. Tuy nhiên, tính trong cả 6 tháng đầu năm, những mặt hàng này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Thái Lan.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Thái Lan 6T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
|
Mặt hàng
|
T6/2020
|
So với T5/2020 (%)
|
6T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng kim ngạch XK
|
337.460.047
|
20,34
|
2.267.741.623
|
-19,3
|
100
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
48.488.158
|
17,29
|
339.447.568
|
-56,01
|
14,97
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
48.406.358
|
81,38
|
220.299.652
|
-0,82
|
9,71
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
25.719.645
|
-4,25
|
186.372.891
|
-5,41
|
8,22
|
|
Dầu thô
|
12.063.854
|
72,82
|
176.152.350
|
-13,06
|
7,77
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
21.260.291
|
5,15
|
173.013.659
|
-9,57
|
7,63
|
|
Sắt thép các loại
|
25.812.689
|
81,08
|
162.784.471
|
38,27
|
7,18
|
|
Hàng thủy sản
|
16.554.001
|
36,59
|
105.977.394
|
-16,81
|
4,67
|
|
Hàng dệt, may
|
13.406.112
|
12,24
|
90.918.747
|
-13,01
|
4,01
|
|
Hàng rau quả
|
11.427.430
|
13,12
|
79.379.677
|
234,2
|
3,5
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
5.934.788
|
-1,89
|
44.858.803
|
-54,49
|
1,98
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
4.608.422
|
24,5
|
43.493.595
|
-28,08
|
1,92
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.894.162
|
34,96
|
38.950.381
|
-3,02
|
1,72
|
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
6.916.188
|
36,72
|
35.525.502
|
32,93
|
1,57
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
4.808.875
|
3,15
|
33.246.270
|
-7,79
|
1,47
|
|
Giày dép các loại
|
4.872.904
|
7,77
|
30.740.062
|
-11,26
|
1,36
|
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
3.861.848
|
-23,53
|
30.560.878
|
21,58
|
1,35
|
|
Cà phê
|
7.006.851
|
-40,91
|
30.202.068
|
3,04
|
1,33
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.047.264
|
-34,4
|
29.967.205
|
-3,19
|
1,32
|
|
Dây điện và dây cáp điện
|
4.745.519
|
-9,76
|
29.796.604
|
9,16
|
1,31
|
|
Hạt điều
|
3.826.815
|
55,23
|
27.130.484
|
-24,83
|
1,2
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.605.102
|
2,53
|
23.431.701
|
36,9
|
1,03
|
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.982.235
|
-7,2
|
21.267.237
|
17,16
|
0,94
|
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
3.532.920
|
40,25
|
17.715.970
|
-27,52
|
0,78
|
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.015.206
|
100,46
|
11.373.384
|
-28,5
|
0,5
|
|
Hóa chất
|
2.338.625
|
288,43
|
11.084.424
|
4,89
|
0,49
|
|
Hạt tiêu
|
1.842.215
|
62,82
|
9.574.472
|
-19,18
|
0,42
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
846.842
|
-24,62
|
7.774.981
|
-39,06
|
0,34
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.094.933
|
-7,18
|
7.640.627
|
-3,53
|
0,34
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
895.403
|
34,16
|
6.692.964
|
-6,38
|
0,3
|
|
Phân bón các loại
|
190.185
|
|
5.978.600
|
64,26
|
0,26
|
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
713.539
|
-4,94
|
5.053.240
|
-7,87
|
0,22
|
|
Than các loại
|
|
-100
|
4.685.767
|
-24,44
|
0,21
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
690.995
|
10,44
|
3.233.653
|
30,24
|
0,14
|
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
-100
|
1.379.048
|
120,88
|
0,06
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
350.369
|
362,88
|
1.319.519
|
99,69
|
0,06
|
|
Xăng dầu các loại
|
|
|
26.073
|
-99,96
|
0
|
|
Hàng hóa khác
|
36.699.304
|
12,02
|
220.691.703
|
15,98
|
9,73
|