Hai nhóm chiếm thị phần lớn nhất trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này trong 4 tháng đầu năm với 24,12% và 23,84% tương ứng là: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 1,56 tỷ USD, tăng 2,93% so với cùng kỳ; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,54 tỷ USD, tăng 29,44% so với cùng kỳ năm ngoái. Đây là hai nhóm hàng duy nhất đạt kim ngạch hàng tỷ USD trong 4 tháng/2020.

Từ tháng 1 – tháng 4/2020, nhóm phế liệu sắt thép đạt 1,08 triệu tấn, với kim ngạch 307,67 triệu USD, tăng 60,31% ; Kim loại thường khác đạt 37.478 tấn, với kim ngạch 163,7 triệu USD, tăng 34,02% so với cùng kỳ.

Ngoài ra, một số nhóm cũng có kim ngạch tăng khá như: Sản phẩm hóa chất tăng 29,03% đạt 178,48 triệu USD; Hóa chất tăng 22,4% đạt 157,85 triệu USD; Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 93,49% đạt 62,72 triệu USD…
Hai nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng trưởng trên 100% là: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 270,92% so với 4 tháng 2019, đạt 53,51 triệu USD và Than các loại tăng 182,73% so với cùng kỳ đạt 14,06 triệu USD.
Ngược lại, Việt Nam cũng giảm nhập khẩu một số mặt hàng từ thị trường Nhật Bản 4T/2020 khiến kim ngạch sụt giảm so với 4T/2019 như: Linh kiện, phụ tùng ô tô đạt 207,09 triệu USD (-16,85%); Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện đạt 35,94 triệu USD (-26,63%); Ô tô nguyên chiếc các loại đạt 35,46 triệu USD (-42,65%)…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

1.554.770.377

-12,64

6.483.176.301

11,82

100

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

430.472.600

-3,85

1.563.715.078

2,93

24,12

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

295.314.195

-25,87

1.545.472.246

29,44

23,84

Sắt thép các loại

123.589.170

-0,33

485.131.364

14,47

7,48

Phế liệu sắt thép

74.743.646

-15,39

307.672.897

60,31

4,75

Sản phẩm từ chất dẻo

62.339.283

-10,93

250.332.143

-5,01

3,86

Vải các loại

60.431.430

-8,28

236.109.874

0,56

3,64

Linh kiện, phụ tùng ô tô

43.632.723

-22,18

207.093.567

-16,85

3,19

Sản phẩm hóa chất

47.035.046

-0,68

178.485.822

29,03

2,75

Chất dẻo nguyên liệu

45.308.291

-6,57

169.318.820

1,45

2,61

Sản phẩm từ sắt thép

43.632.786

-2,9

164.397.001

-4,14

2,54

Kim loại thường khác

32.881.949

-30,54

163.708.961

34,02

2,53

Hóa chất

33.936.139

-32,71

157.854.987

22,4

2,43

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

23.171.049

8,04

81.976.232

-3,8

1,26

Giấy các loại

16.074.047

-6,73

63.618.039

-9,9

0,98

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

11.601.695

-24,47

62.728.136

93,49

0,97

Điện thoại các loại và linh kiện

8.519.402

19,97

53.513.249

270,92

0,83

Cao su

13.611.896

-9,42

52.937.473

0,89

0,82

Hàng thủy sản

13.195.405

-0,62

50.067.714

17,47

0,77

Sản phẩm từ cao su

10.796.644

-12,11

45.286.986

-4,56

0,7

Dây điện và dây cáp điện

12.184.066

6,27

43.786.327

2,51

0,68

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

8.824.872

-24,35

35.946.085

-26,63

0,55

Ô tô nguyên chiếc các loại

13.057.145

33,52

35.468.114

-42,65

0,55

Sản phẩm từ kim loại thường khác

7.868.601

-3,43

29.071.527

2,84

0,45

Xơ, sợi dệt các loại

5.233.384

10,89

22.952.683

16,46

0,35

Sản phẩm từ giấy

4.351.570

-17,93

20.909.963

20,48

0,32

Sữa và sản phẩm sữa

6.592.037

29,68

20.221.972

61

0,31

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

3.465.450

-29,93

16.879.113

-66,4

0,26

Dược phẩm

1.852.878

-71,38

15.090.727

-18,3

0,23

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

3.966.908

-4,71

14.626.676

5,49

0,23

Than các loại

 

-100

14.069.074

182,73

0,22

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.334.766

-53,57

13.920.739

37,2

0,21

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

2.151.848

-30,75

11.091.660

2,98

0,17

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

4.595.995

46,52

10.592.832

-18,93

0,16

Chế phẩm thực phẩm khác

2.475.243

-24,25

9.667.224

38,16

0,15

Phân bón các loại

4.681.547

165,83

9.210.849

-5,29

0,14

Hàng điện gia dụng và linh kiện

1.391.825

71,51

4.600.998

-30,58

0,07

Quặng và khoáng sản khác

683.171

25,14

3.229.643

55,08

0,05

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.028.053

19,18

3.003.172

26,76

0,05

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

338.218

7,45

1.035.952

30,05

0,02

Hàng hóa khác

77.405.404

-9,51

308.380.382

19,23

4,76

 

Nguồn: VITIC