Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hồng Kông 10 tháng đầu năm 2020 đạt 8,4 tỷ USD, tăng 44% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10/2020 đạt 859,7 triệu USD, giảm 9,3% so với tháng 9/2020 và tăng 32,4% so với cùng tháng năm 2019.
Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hồng Kông là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm và linh kiện, 10 tháng đầu năm đạt 3,1 tỷ USD, tăng 30% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 37,3% tổng kim ngạch nhập xuất khẩu; tính riêng tháng 10 đạt 457,8 triệu USD tăng 4,1% so với tháng 9/2020 và tăng 63,6% sp với cùng tháng năm 2019.
Nhóm hàng đá quý kim loại quý và sản phẩm tăng mạnh so với cùng kỳ, 10 tháng đầu năm đạt hơn 2 tỷ USD, tăng 4464% so với cùng kỳ, chiếm 24% tổng kim ngạch; tính riêng tháng 10 đạt 16,65 triệu USD, giảm 89,9% so với tháng 9/2020 và tăng 499% so với tháng 10/2019.
Điện thoại các loại và linh kiện đứng vị trí thứ 3 về linh kiện, 10 tháng đầu năm đạt 2 tỷ USD, tăng 30% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 15% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này; tính riêng tháng 10 đạt 123 triệu USD tăng 16,5% so với tháng 9/2020 và giảm 2,4% so với tháng 10/2019.
Nhìn chung trong tháng 10, các mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang Hồng Kông đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, trong đó có một số mặt hàng mặc dù kim ngạch không cao nhưng tăng mạnh so với cùng kỳ như: Sản phẩm gốm sứ đạt 139,7 nghìn USD tăng 72%; sản phẩm từ cao su đạt 375,4 nghìn USD tăng 154,3%; sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ đạt 441 nghìn USD tăng 33%...
Ngược lại có một số mặt hàng có kim ngạch sụt giảm so với cùng kỳ năm 2019 như: Đá quý kim loại quý và sản phẩm đạt 16,65 triệu USD giảm 89,9%; giày dép các loại đạt 9,7 triệu USD giảm 16,6%; xơ sợi dệt các loại đạt 7,47 triệu USD giảm 13,9%; kim loại thường khác và sản phẩm đạt 536 nghìn USD giảm 54%; gỗ và sản phẩm gỗ đạt 340 nghìn USD giảm 69%...

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hồng Kông 10 tháng 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/11/2020 của TCHQ)

                                                                                             ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 10/2020

+/- so với tháng 9/2020 (%)

10 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 10T 2020 (%)

Tổng kim ngạch NK

859.654.357

-9,32

8.395.057.836

43,80

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

457.843.706

4,08

3.133.026.876

29,98

37.32

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

16.646.599

-89,79

2.037.014.276

4464,04

24.26

Điện thoại các loại và linh kiện

123.050.050

16,46

1.266.713.338

30,00

15.09

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

58.998.326

2,38

544.238.825

-12,49

6.48

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

68.373.178

46,83

252.384.040

-39,28

3.01

Hàng dệt, may

18.715.816

-5,90

180.853.226

-23,91

2.15

Hàng thủy sản

25.850.348

5,93

138.067.556

1,61

1.64

Giày dép các loại

9.730.527

-16,61

112.897.715

-27,66

1.34

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

10.021.415

-2,63

93.807.750

-43,35

1.12

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

6.748.609

11,99

58.813.203

-19,90

0.70

Xơ, sợi dệt các loại

7.467.080

-13,97

55.361.739

-12,66

0.66

Hàng rau quả

4.878.222

20,51

53.227.710

-4,85

0.63

Sản phẩm từ chất dẻo

6.706.529

16,76

52.952.848

-40,48

0.63

Dây điện và dây cáp điện

2.893.073

-17,42

40.735.089

24,64

0.49

Gạo

4.259.922

13,88

38.684.086

-27,76

0.46

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2.805.346

-14,53

30.172.617

57,36

0.36

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

4.059.583

94,95

23.416.603

14,33

0.28

Hạt điều

2.523.262

9,27

16.517.128

-14,03

0.20

Sản phẩm từ sắt thép

940.132

19,18

9.574.666

-45,28

0.11

Gỗ và sản phẩm gỗ

340.389

-68,84

9.249.422

151,22

0.11

Sản phẩm hóa chất

913.402

-10,43

9.150.453

-5,92

0.11

Chất dẻo nguyên liệu

698.948

-21,66

6.962.946

287,68

0.08

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

607.744

35,34

5.542.236

-0,68

0.07

Kim loại thường khác và sản phẩm

536.185

-53,83

5.152.710

-32,72

0.06

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

441.615

33,05

2.531.347

13,71

0.03

Sản phẩm từ cao su

375.378

154,32

2.002.767

4,26

0.02

Cao su

120.305

-20,13

1.483.352

-27,21

0.02

Sản phẩm gốm, sứ

139.689

72,20

816.342

-23,38

0.01

Sắt thép các loại

 

-100,00

422.003

-36,60

0.01

Hàng hóa khác

22.968.980

-1,56

213.284.963

9,65

2.54

 

Nguồn: VITIC