Những mặt hàng chủ yếu Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Tây Ban Nha: nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; chất dẻo nguyên liệu; sữa và sản phẩm sữa…trong đó mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất là nhóm hàng máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng trị giá 82,55 triệu USD, tăng 7,31% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 18,75% tỷ trọng; mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai là mặt hàng dược phẩm trị giá 64,54 triệu USD, tăng 9,86%, chiếm 14,66% tỷ trọng.
Nhìn chung hầu hết kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ thị trường Tây Ban Nha về Việt Nam trong 10 tháng đầu năm 2020 đều tăng so với cùng kỳ năm trước.
Trao đổi thương mại song phương giữa Việt Nam và Tây Ban Nha được duy trì phát triển ổn định với tốc độ tăng trung bình khoảng 15,8% trong 10 năm qua. Năm 2019, kim ngạch thương mại hai chiều đạt mức cao 3,25 tỷ USD.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Tây Ban Nha 10T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
|
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020 (%)
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T 2020 (%)
|
|
Tổng KNNK
|
46.122.540
|
24,06
|
440.379.648
|
11,67
|
100
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
5.617.068
|
-8,91
|
82.557.509
|
7,31
|
18,75
|
|
Dược phẩm
|
5.795.739
|
72,03
|
64.549.862
|
9,86
|
14,66
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.766.857
|
-9,65
|
50.495.856
|
10,37
|
11,47
|
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
3.702.023
|
943,11
|
15.877.833
|
30,40
|
3,61
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.285.375
|
345,42
|
13.464.325
|
20,45
|
3,06
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
687.731
|
-41,68
|
10.574.838
|
6,96
|
2,40
|
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
494.035
|
-15,02
|
9.610.219
|
5,42
|
2,18
|
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
540.283
|
-55,20
|
9.074.972
|
6,33
|
2,06
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
569.030
|
-40,00
|
7.724.707
|
8,02
|
1,75
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.026.121
|
352,86
|
7.546.234
|
15,74
|
1,71
|
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
553.417
|
-55,80
|
7.213.276
|
8,31
|
1,64
|
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
99.404
|
-79,57
|
6.451.133
|
1,56
|
1,46
|
|
Hóa chất
|
759.499
|
157,38
|
6.389.151
|
13,47
|
1,45
|
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
413.597
|
67,43
|
5.651.378
|
8,70
|
1,28
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.102.065
|
235,88
|
4.846.169
|
29,43
|
1,10
|
|
Hàng hóa khác
|
17.552.497
|
25,32
|
135.809.160
|
14,73
|
30,84
|