Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Đài Loan trong tháng 11/2020 đạt 1,56 tỷ USD, tăng 2% so với tháng 10/2020 vàtăng 17% so với tháng 11/2019; cộng chung 11 tháng đầu năm đạt 6,97 tỷ USD, tăng 36% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhìn chung nguồn nguyên liệu mà nước ta nhập từ thị trường Đài Loan khá đa dạng nhiều mặt hàng một trong số nhóm hàng được nước ta nhập nhiều từ nguồn cung này trong 11 tháng đầu năm phải kể đến mặt hàng máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện, đạt 6,96 tỷ USD, tăng 36% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 46% tổng kim ngạch nhập khẩu; tính riêng tháng 11/2020 đạt 735 triệu USD, giảm nhẹ so với tháng 10/2020 và tăng 25,5% so với cùng tháng năm 2019.
Nhóm hàng máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch, 11 tháng đầu năm đạt 1 tỷ USD, giảm 15% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 7,2% tổng kim ngạch nhập khẩu; tính riêng tháng 11/2020 đạt 98 triệu USD, tăng 2,2% so với tháng 10/2020 và giảm 22,8% so với cùng tháng năm 2019.
Kế tiếp là nhóm chất dẻo nguyên liệu 11 tháng đầu năm đạt 981 triệu USD, giảm 11% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 6,5% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Đài Loan; tính riêng tháng 11 đạt 113 triệu USD, tăng 18,6% so với tháng 10/2020 và tăng 15,8% so với tháng 11/2019.
Ngoài các mặt hàng đạt kim ngạch lớn, Việt Nam tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng khác như: Hàng thủy sản; máy vi tính; sản phẩm điện tử và linh kiện; sản phẩm từ sắt thép; sản phẩm từ cao su; nguyên phụ liệu dược phẩm...

Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường Đài Loan tháng 11 năm 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 11/2020

+/- so với tháng 10/2020 (%)

+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)

11 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 11T 2020 (%)

Tổng KNNK

1.556.353.590

2,18

17,11

15.084.094.746

8,20

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

729.222.532

-0,90

25,58

6.965.805.395

36,23

46,18

Vải các loại

126.367.125

-6,54

-0,20

1.262.354.466

-15,20

8,37

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

98.143.872

2,23

-22,81

1.096.840.355

-15,15

7,27

Chất dẻo nguyên liệu

113.663.748

18,59

15,86

980.875.489

-11,86

6,50

Sắt thép các loại

74.016.904

17,51

54,06

787.631.226

-8,19

5,22

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

68.967.913

2,09

57,48

600.588.960

42,48

3,98

Hóa chất

62.213.399

4,51

20,66

578.128.671

-22,86

3,83

Sản phẩm hóa chất

43.041.924

8,37

-7,84

415.509.288

-7,90

2,75

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

27.870.661

-7,14

-7,85

326.925.921

-15,35

2,17

Xơ, sợi dệt các loại

26.954.869

6,07

1,65

239.721.998

-24,79

1,59

Sản phẩm từ chất dẻo

24.015.214

-2,02

17,55

236.473.822

-5,40

1,57

Điện thoại các loại và linh kiện

19.082.246

141,62

1,769,20

167.224.242

3868,61

1,11

Kim loại thường khác

16.631.441

6,06

1,34

155.230.207

-16,39

1,03

Sản phẩm từ sắt thép

14.253.221

24,36

23,28

126.645.397

0,84

0,84

Hàng thủy sản

8.213.550

-19,94

96,14

99.631.978

7,06

0,66

Giấy các loại

9.351.075

18,90

1,92

86.958.333

-18,49

0,58

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

7.967.670

8,64

56,69

85.885.100

21,88

0,57

Cao su

10.830.690

22,98

44,13

82.842.135

-12,52

0,55

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

9.687.923

42,61

-11,98

77.351.837

-28,39

0,51

Dây điện và dây cáp điện

4.955.488

9,04

12,78

46.153.791

-4,11

0,31

Sản phẩm từ kim loại thường khác

3.465.980

0,03

-8,26

42.240.920

-3,94

0,28

Chế phẩm thực phẩm khác

2.834.956

-26,71

-15,85

31.350.554

-11,24

0,21

Sản phẩm từ giấy

2.790.648

-12,60

-19,70

30.760.780

-15,79

0,20

Sản phẩm từ cao su

3.319.909

15,48

32,75

30.380.961

-3,11

0,20

Dược phẩm

1.135.501

8,97

21,13

21.914.210

45,95

0,15

Hàng điện gia dụng và linh kiện

2.132.487

-5,56

43,88

19.552.237

29,96

0,13

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

404.532

-6,65

-87,14

12.476.200

-48,77

0,08

Phế liệu sắt thép

133.832

-93,43

-55,21

10.815.962

88,69

0,07

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

810.689

51,46

61,30

9.091.273

-18,22

0,06

Quặng và khoáng sản khác

942.463

108,20

31,44

8.644.870

20,16

0,06

Phân bón các loại

1.130.982

-12,38

-16,66

8.525.713

-33,30

0,06

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

394.264

4,24

62,65

4.282.388

-4,33

0,03

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

463.801

-52,02

184,55

3.400.134

-4,32

0,02

Gỗ và sản phẩm gỗ

235.889

-35,01

-6,25

3.164.200

-27,47

0,02

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

121.541

63,78

1.099.730

-31,38

0,01

Bông các loại

392.692

-48,82

0,00

Xăng dầu các loại

33.297

-99,78

0,00

Hàng hóa khác

40.584.651

-12,91

11,04

427.190.013

8,65

2,83

Nguồn: VITIC