Than các loại là nhóm hàng chiếm thị phần lớn nhất 18,26% trong tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng, đạt 313,9 triệu USD, giảm 2,29% so với cùng kỳ. Ngoài ra còn hai nhóm hàng khác đạt kim ngạch trăm triệu USD là: Ô tô nguyên chiếc các loại chiếm 9,68% thị phẩn đạt 166,4 triệu USD, giảm 12,74%; Sắt thép các loại chiếm 6,92% tỷ trọng đạt 118,97, giảm 4,41% so với 4 tháng năm ngoái.

Trong nhóm kim ngạch chục triệu USD, các nhóm có kim ngạch tăng trưởng so với cùng kỳ như: Dầu mỡ động thực vật tăng 31,37% đạt 91,38 triệu USD; Kim loại thường khác tăng 32,9% đạt 83,39 triệu USD; Hạt điều tăng 45,57% đạt 37,82 triệu USD; Cao su tăng 53,06% đạt 19,46 triệu USD; …

Ngược lại, các nhóm hàng có kim ngạch sụt giảm so với 4 tháng/2019 như: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 40,33% đạt 57,6 triệu USD; Chất dẻo nguyên liệu giảm 26,04% đạt 30,59 triệu USD; Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 20,79% đạt 15,32 triệu USD….
Hai nhóm có kim ngạch nhập khẩu tăng trên 100% là khí đốt hóa lỏng (+142,43%) đạt 15,01 triệu và thuốc trừ sâu và nguyên liệu (+165,36) đạt 5,2 triệu USD. Nhưng cả hai nhóm này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ tương ứng 0,87% và 0,3%.
Đáng chú ý là nhóm hàng nguyên phụ liệu thuốc lá có kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Indonesia trong tháng 4 tăng tới 7 lần, tương đương tăng 628,89% so với tháng trước đó, nhưng tính chung cả 4 tháng, nhóm này lại có kim ngạch giảm 35,15% đạt 10,57 triệu USD.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

387.215.281

-28,15

1.719.529.785

-1,69

100

Than các loại

90.243.282

-11,89

313.902.164

-2,29

18,26

Ô tô nguyên chiếc các loại

15.500.377

-81,95

166.399.617

-12,74

9,68

Sắt thép các loại

20.284.671

-55,17

118.976.429

-4,41

6,92

Dầu mỡ động thực vật

19.514.017

-8,28

91.380.219

31,37

5,31

Kim loại thường khác

23.900.211

-5,04

83.396.024

32,9

4,85

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

16.134.018

-8,9

71.075.413

2,62

4,13

Giấy các loại

19.145.630

7,36

67.015.720

6,58

3,9

Linh kiện, phụ tùng ô tô

10.474.029

-45,04

59.294.704

-2,52

3,45

Hóa chất

18.133.339

61

59.040.209

15,25

3,43

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

13.496.669

-28,62

57.600.754

-40,33

3,35

Hàng thủy sản

5.106.870

-43,22

41.577.403

8,11

2,42

Sản phẩm hóa chất

9.375.373

-26

38.498.194

16,89

2,24

Hạt điều

335.178

-81,67

37.823.211

45,57

2,2

Xơ, sợi dệt các loại

7.618.745

-22,86

37.087.327

5,61

2,16

Chất dẻo nguyên liệu

10.105.185

16,49

30.591.400

-26,04

1,78

Vải các loại

8.299.205

1,51

26.128.758

27,93

1,52

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

8.617.687

28,09

23.354.450

-11,47

1,36

Cao su

5.406.140

-16,46

19.463.337

53,06

1,13

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.150.374

-50,42

19.200.824

-9,71

1,12

Hàng điện gia dụng và linh kiện

5.444.368

-2,77

18.388.949

8,75

1,07

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

3.054.660

-31,74

15.320.933

-20,79

0,89

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

3.495.817

-16,18

15.188.431

43,1

0,88

Khí đốt hóa lỏng

1.957.752

-53,85

15.014.147

142,43

0,87

Sản phẩm từ chất dẻo

4.226.618

13,11

12.919.947

24,73

0,75

Dây điện và dây cáp điện

3.309.453

9,57

11.680.882

21,88

0,68

Nguyên phụ liệu thuốc lá

8.552.375

628,89

10.571.202

-35,15

0,61

Dược phẩm

2.339.854

95,64

9.103.420

-0,31

0,53

Gỗ và sản phẩm gỗ

2.630.207

32,44

9.023.578

35,25

0,52

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.685.296

-27,95

7.442.119

19,07

0,43

Phân bón các loại

31.430

-99,19

7.118.853

-78,79

0,41

Chế phẩm thực phẩm khác

2.830.971

77,9

6.688.788

33,87

0,39

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

602.903

-29,57

5.200.905

165,36

0,3

Sản phẩm từ sắt thép

1.135.034

-14,64

4.984.943

-28,17

0,29

Sản phẩm từ giấy

1.054.865

22,78

3.331.037

-20,65

0,19

Bông các loại

808.234

8,77

3.076.639

-40,51

0,18

Sản phẩm từ cao su

419.813

-57,71

2.520.017

-26,38

0,15

Sản phẩm từ kim loại thường khác

602.836

109,28

1.739.176

-21,4

0,1

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

494.562

58,96

1.335.233

-11,94

0,08

Hàng hóa khác

37.697.235

-38,81

197.074.426

-5,97

11,46

Nguồn: VITIC