Hai mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang thị trường này là giày dép các loại và hàng dệt, may, chiếm tỷ trọng lớn lần lượt là 41,54% (đạt 696,32 triệu USD) và 15,55% (đạt 260,72 triệu USD).
Tăng trưởng trên 100% trong 9 tháng đầu năm là sản phẩm mây, tre, cói, thảm đạt 11,99 triệu USD (+118,23%) và sản phẩm từ cao su đạt 6,17 triệu USD (+101,93%).
Việt Nam cũng giảm xuất khẩu một số mặt hàng sang Bỉ trong 9 tháng/2020 khiến các mặt hàng này sụt giảm khá. Cụ thể: Sắt thép các loại (-45,44%) đạt 46,63 triệu USD; sản phẩm từ sắt thép (-40,83%) đạt 28,56 triệu USD; hạt điều (-32,68%) đạt 19,16 triệu USD.
Gạo là mặt hàng duy nhất Việt Nam không xuất khẩu sang quốc gia này trong tháng 9/2020, khiến tổng kim ngạch trong 9 tháng sụt giảm mạnh tới 72,78% so với cùng kỳ, chỉ đạt 240,3 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ 9T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T9/2020
|
So với T8/2020 (%)
|
9T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
183.423.528
|
0,2
|
1.676.453.050
|
-10,84
|
100
|
Giày dép các loại
|
80.068.686
|
28,32
|
696.318.455
|
-15,38
|
41,54
|
Hàng dệt, may
|
25.867.944
|
-32,4
|
260.720.960
|
1,38
|
15,55
|
Hàng thủy sản
|
13.342.393
|
-11,28
|
96.842.228
|
-0,82
|
5,78
|
Cà phê
|
7.824.962
|
15,69
|
96.266.678
|
4,79
|
5,74
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
4.617.919
|
-38,02
|
72.381.685
|
-13,92
|
4,32
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
10.474.247
|
7,89
|
72.296.224
|
1,39
|
4,31
|
Sắt thép các loại
|
4.968.178
|
16,33
|
46.632.227
|
-45,44
|
2,78
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.374.622
|
-14,18
|
33.318.401
|
11,32
|
1,99
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.187.965
|
44,11
|
28.555.766
|
-40,83
|
1,7
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.894.996
|
-28,8
|
23.235.763
|
-5,4
|
1,39
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
3.203.284
|
6,72
|
21.442.207
|
-28,19
|
1,28
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.631.712
|
9,63
|
20.100.231
|
-1,15
|
1,2
|
Hạt điều
|
1.469.243
|
-21,76
|
19.163.354
|
-32,68
|
1,14
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
608.724
|
-77,8
|
14.723.776
|
-6,52
|
0,88
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.030.534
|
-59,2
|
11.986.002
|
118,23
|
0,71
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.118.689
|
78,4
|
6.169.721
|
101,93
|
0,37
|
Cao su
|
783.204
|
102,09
|
3.455.393
|
-2,71
|
0,21
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
184.476
|
20,96
|
2.218.861
|
9,52
|
0,13
|
Hạt tiêu
|
102.993
|
-32,96
|
966.621
|
-14,77
|
0,06
|
Gạo
|
|
|
240.302
|
-72,78
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
15.668.756
|
-0,81
|
149.418.194
|
-4,52
|
8,91
|