Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép, nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn grade 304/301/304L(BA/2B) : (3.0 ; 4.0)MM X 1000 MM UP X Cuộn/ hàng mới 100%.
|
tấn
|
2.050
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội phẳng dạng cuộn chiều rộng trên 600mm, chiều dày từ 0.5mm đến 1mm. Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp
|
tấn
|
1.320
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim, cha phủ mạ, tráng tiêu chuẩn SPHC - 2.80mm x 1250mm x C. Mới 100%
|
tấn
|
605
|
Cảng LOTUS
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 32mmx (6000-6050)mm
|
tấn
|
1.230
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nóng loại 2 dạng tấm,cha tráng phủ mạ sơn,không hợp kim,JIS G3101 GRADE SS400.Size(mm): 1.6 - 2.9 x 700mm and up x 1200 and up, 49 kiện.Hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng thanh tròn đặc TP304. Size : 28 - 180 MM x 2220 - 7020 MM. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
2.060
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.3 x 1236.5 mm
|
tấn
|
546
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội loại 2 dạng cuộn nhỏ , series 400 , độ bóng BB/2D/2B/BD , kích thớc (0.3-0.45)mm*1000mm* C . Hàng mới 100% .
|
tấn
|
1.230
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: 0.40 MM X ( 1220.00 - 1222.00 )MM X Coil. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt phế liệu, mới 100%
|
tấn
|
342
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT- BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
356
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, khổ 30x3050x9144mm, TC: API 2W Gr.50, cha phủ mạ, 7pcs
|
tấn
|
1.000
|
Cảng LOTUS
|
CIF
|
Gỗ, nguyên liệu và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 12/13/16/17mm x 70 - 95mm x 2.1- 3.7m.Gỗ thông không thuộc công ớc Cites
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
190
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván ép Chinese Plywood 1175*1600*18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 7.5M & Up, đờng kính: 70/99CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
461,40
|
Cảng Hải Phòng
|
FAS
|
Gỗ Sồi xẻ sấy Unedged 22mm x 100mm & up (Tên khoa học: Quercus sp)
|
m3
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ beech (gỗ giẻ gai) xẻ sấy dày 50 mm
|
m3
|
340
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ Teak tròn (Tên khoa học:TECTONA GRANDIS) Girth:130-149cm;Length 1,7m trở lên (N.3) hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
640
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Gỗ Beech xẻ dày 26mm, tên khoa học: Fagus Sylvatica
|
m3
|
396
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ sồi trắng xẻ (1.9x11~64x220~300)cm
|
m3
|
522
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Xẻ Trắng (WHITE OAK LUMBER) ,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2m, rộng: 100mm, dày: 26mm
|
m3
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Giẻ Gai Xẻ Sấy - 100% PEFC
|
m3
|
437
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
CIF
|
Gỗ tròn giá tỵ-teak logs, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 60cm trở lên, dài 1.8m+
|
m3
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván mdf ( 2.7MM x 1220MM x 2440MM )
|
m3
|
315
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
C&F
|
Ván MDF (15/17/18mm x 1220/1525/1830mm x 2440mm)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy kích thớc 50mm x 100mm x 2.1m trở lên. theo packing list đính kèm. hàng mới 100%.
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Bột Gluten Ngô - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012/TT BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
803
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
330
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
CáM GạO TRíCH LY (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein 16%; moisture: 12%; fibre : 12.% Hàng thuộc TT26
|
tấn
|
185
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/BNN/2012 - Hàng bao trong cont: Profat: 37.7% ; Moisture: 10.15%
|
tấn
|
270
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT).
|
tấn
|
526
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
184
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sx TĂCN - hàng phù hợp với TT26/BNN &PTNT: Protein: 16.22% ; Moisture: 11.52% - Hàng rời
|
tấn
|
225
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn . protein :50,38%, độ ẩm :6,35%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/ 2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột Gan Mực ( SQUID LIVER POWDER )- Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn Thủy Sản
|
tấn
|
815
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Thành phần chính gồm chất béo và protein, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi ( 210kg net/drum)
|
tấn
|
1.230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
Phân Kali Sunfate ( K2SO4 ), K2O >=51 %, Cl <=1,5%. Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
612,93
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
132
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân bón kali ( standard mop), K2O=61% min. Hàng đăng ký KTCLNN số 14G03KN00073 ngày 9/1/2014. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
340
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O - 60.7% min)
|
tấn
|
330
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|