Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong 9 tháng đầu năm kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Đức đạt 2,43 tỷ USD, giảm 12% so với cùng kỳ năm 2019, tính riêng tháng 9 đạt 277,3 triệu USD giảm 12% so với tháng 8/2019 nhưng tăng 6% so với tháng 9/2019.
Tính chung 9 tháng đầu năm nay máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng được nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Đức, chiếm tới 45% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này, đạt 1,09 tỷ USD, giảm 16% so với cùng kỳ năm 2019; riêng tháng 9 đạt 123,2 triệu USD giảm 22,9% so với tháng 8/2020 và tăng 15,4% so với tháng 9/2019.
Dược phẩm là nhóm hàng được nước ta nhập khẩu từ thị trường Đức nhiều sau (máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng) đạt 291,6 triệu USD, tăng 21% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 12% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa; riêng tháng 9 tổng kim ngạch đạt 36,8 triệu USD, tăng 35,8% so với tháng 8 liền kề, và cũng tăng 39,5% so với tháng 9/2019.
Nhóm hàng sản phẩm hóa chất đứng vị trí thứ ba về kim ngạch nhập khẩu, 9 tháng đầu năm đạt 149 triệu USD, giảm 0,2% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 6% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này; tính riêng tháng 9 đạt 15,03 triệu USD, giảm 16,6% so với tháng 8/2020 và giảm 18% so với tháng 9/2019.
Nhìn chung hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Đức trong tháng 9 giảm đáng kể so với tháng 8/2020. Trong đó có một số nhóm hàng giảm tương đối mạnh như: Ô tô nguyên chiếc các loại, đạt 1,51 triệu USD giảm 83,2% so với tháng 8/2020; Phương tiện vận tải khác và phụ tùng đạt 1,15 triệu USD, giảm 66,6%; sữa và sản phẩm từ sữa đạt 3,24 triệu USD giảm 30,4%.
Ngược lại trong tháng 9 cũng có một số mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng dương so với tháng 8/2020: Kim loại thường đạt 2,366 triệu USD tăng 173,2%; Sản phẩm từ giấy đạt 517.396 USD tăng 45,4%; Hóa chất đạt 10,67 triệu USD, tăng 38,2%.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Đức 9 tháng 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/10/2020 của TCHQ)

                                                                                             ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 9/2020

+/- so với tháng 8/2020 (%)

9 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 9T 2020 (%)

Tổng kim ngạch NK

277.315.600

-12,03

2.434.994.545

5,96

-12,14

100

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

123.224.288

-22,87

1.093.073.586

15,40

-16,10

44,89%

Dược phẩm

36.839.616

35,88

291.618.782

39,48

20,74

11,98%

Sản phẩm hóa chất

15.032.475

-16,64

149.119.716

-18,14

-0,20

6,12%

Chất dẻo nguyên liệu

7.665.616

-13,74

91.409.237

-27,28

-5,04

3,75%

Hóa chất

10.678.152

38,22

62.856.387

94,56

15,92

2,58%

Sản phẩm từ chất dẻo

5.121.918

-5,04

52.334.393

-6,89

-2,52

2,15%

Sản phẩm từ sắt thép

8.167.946

25,19

52.320.710

53,39

-1,86

2,15%

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

7.538.571

-23,58

49.590.491

17,71

-18,07

2,04%

Ô tô nguyên chiếc các loại

1.510.503

-83,21

45.322.582

-88,39

-42,52

1,86%

Linh kiện, phụ tùng ô tô

1.936.437

-7,53

42.744.324

-72,82

-61,85

1,76%

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

5.893.646

47,45

40.122.559

130,82

16,40

1,65%

Gỗ và sản phẩm gỗ

4.568.979

-7,32

38.012.459

-0,12

-31,68

1,56%

Sữa và sản phẩm sữa

3.238.454

-30,44

31.571.003

-8,81

-10,89

1,30%

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

1.153.055

-66,62

26.080.292

-58,51

-30,96

1,07%

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.455.021

-18,01

24.103.840

-37,11

-27,46

0,99%

Vải các loại

2.100.310

28,74

22.434.219

30,64

-11,53

0,92%

Sắt thép các loại

2.387.917

-18,23

18.247.708

-35,09

-53,46

0,75%

Sản phẩm từ cao su

1.936.910

-1,77

15.871.644

13,58

-6,21

0,65%

Sản phẩm từ kim loại thường khác

1.099.340

12,64

10.336.867

-33,52

-11,63

0,42%

Chế phẩm thực phẩm khác

895.542

-7,91

10.310.218

-58,00

-11,19

0,42%

Phân bón các loại

488.073

-34,56

10.014.034

10,43

118,95

0,41%

Kim loại thường khác

2.366.172

173,15

9.021.144

58,23

-9,63

0,37%

Dây điện và dây cáp điện

1.168.853

-12,00

8.706.461

-9,60

16,31

0,36%

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

882.602

3,10

8.294.981

-27,65

-13,90

0,34%

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

953.604

-3,94

8.166.086

5,34

0,73

0,34%

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

776.914

-1,89

7.912.364

3,57

-2,34

0,32%

Giấy các loại

730.152

-18,08

7.156.421

-31,41

-44,23

0,29%

Nguyên phụ liệu dược phẩm

448.014

-19,05

6.896.492

9,98

-22,92

0,28%

Cao su

575.553

5,19

5.076.710

63,46

-7,33

0,21%

Sản phẩm từ giấy

517.396

45,41

4.915.457

28,40

-6,16

0,20%

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

503.394

-13,84

3.468.226

-33,43

-20,55

0,14%

Quặng và khoáng sản khác

173.075

-46,73

2.978.963

180,73

-21,80

0,12%

Nguyên phụ liệu thuốc lá

 

 

185.962

-100,00

79,35

0,01%

Hàng hóa khác

25.287.104

2,29

184.720.226

20,23

3,39

7,59%

Nguồn: VITIC