Nhập khẩu vải các loại về Việt Nam trong tháng đầu năm 2012 bị sụt giảm 31,3% về kim ngạch so với tháng 12/2011 và cũng giảm 16,77% so với cùng kỳ năm 2011, đạt 382,42 triệu USD, chiếm 5,52% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước.
Trong tháng đầu năm 2012 nhập khẩu vải may mặc từ tất cả các thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với tháng cuối năm ngoái; trong đó nhập khẩu từ thị trường lớn nhất là Trung Quốc bị sụt giảm 25,78% so với tháng 12/2011 và cũng giảm 18,6% so với cùng kỳ, đạt 166,82 triệu USD; tiếp đến thị trường lớn thứ 2 là Hàn Quốc giảm lần lượt là 34,66% và 14,18%, đạt 78,44 triệu USD; thứ 3 là Đài Loan giảm 27% và 22,84%, đạt 55,17 triệu USD. Nhưng nhóm các thị trường sụt giảm mạnh nhất xấp xỉ 80% về kim ngạch trong tháng 1 gồm có: Thổ Nhĩ Kỳ, Thuỵ Sĩ, Singapore với mức giảm tương ứng 82%, đạt 0,52 triệu USD, giảm 78%, đạt 0,13 triệu USD và giảm 74,8% so với tháng cuối năm trước, đạt 0,08 triệu USD. Tiếp đến là nhóm các thị trường nhập khẩu sụt giảm từ 30% – 50% về kim ngạch so với tháng cuối năm 2011 như: Bỉ, Malayssia, Nhật Bản, Pháp, Indonesia, Hàn Quốc, Đức, Hồng Kông, Hoa Kỳ, Thái Lan.
Kim ngạch nhập khẩu vải may mặc từ các thị trường tháng 1/2012
ĐVT: USD
Thị trường
|
T1/2012
|
T12/2011
|
T1/2011
|
% tăng, giảm KN T1/2012 so với T12/2011
|
%tăng, giảm KN T1/2012 so với T1/2011
|
Tổng cộng
|
382.420.294
|
556.642.412
|
459.452.800
|
-31,30
|
-16,77
|
Trung Quốc
|
166.820.137
|
224.770.899
|
204.949.780
|
-25,78
|
-18,60
|
Hàn Quốc
|
78.436.379
|
120.050.005
|
91.399.240
|
-34,66
|
-14,18
|
Đài Loan
|
55.174.390
|
75.577.905
|
71.508.195
|
-27,00
|
-22,84
|
Nhật Bản
|
29.479.390
|
56.950.850
|
28.476.934
|
-48,24
|
+3,52
|
Hồng Kông
|
21.952.506
|
32.163.068
|
22.476.325
|
-31,75
|
-2,33
|
Thái Lan
|
9.256.641
|
13.291.539
|
13.382.108
|
-30,36
|
-30,83
|
Ấn Độ
|
3.248.972
|
4.450.948
|
2.829.460
|
-27,00
|
+14,83
|
Indonesia
|
3.227.513
|
4.998.935
|
3.659.767
|
-35,44
|
-11,81
|
Malaysia
|
2.904.744
|
5.820.156
|
6.189.804
|
-50,09
|
-53,07
|
Italia
|
2.044.987
|
2.285.046
|
2.255.986
|
-10,51
|
-9,35
|
Đức
|
2.014.038
|
2.976.282
|
1.720.010
|
-32,33
|
+17,09
|
Pakistan
|
1.248.329
|
1.648.465
|
0
|
-24,27
|
*
|
Hoa Kỳ
|
1.141.511
|
1.667.054
|
1.416.868
|
-31,53
|
-19,43
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
520.531
|
2.891.779
|
0
|
-82,00
|
*
|
Anh
|
450.413
|
621.602
|
545.892
|
-27,54
|
-17,49
|
Pháp
|
317.982
|
612.164
|
397.692
|
-48,06
|
-20,04
|
Bỉ
|
158.120
|
326.760
|
621.593
|
-51,61
|
-74,56
|
Philipines
|
140.466
|
154.967
|
183.851
|
-9,36
|
-23,60
|
Thuỵ Sĩ
|
126.018
|
574.029
|
0
|
-78,05
|
*
|
Singapore
|
78.811
|
312.739
|
499.973
|
-74,80
|
-84,24
|
(vinanet T.T))