08:41 18/07/2024
09:25 17/07/2024
09:23 19/07/2024
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (VND)
Ghi chú
Tiền Giang
Thóc tẻ thường
Kg
5.500
Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)
7.500
Gạo nguyên liệu loại 2 (504)
6.900
Gạo TP xuất khẩu 5 % tấm
7.700
Gạo TP xuất khẩu 10% tấm
7.600
Gạo TP Xuất khẩu 15% tấm
Gạp TP xuất khẩu 25% tấm
7.400
Heo hơi địa phương
32.000
+2.000
Heo hơi trại Thân Cửu Nghĩa
45.000
Cá basa
Tôm
180.000
Đường RE
21.000
Đường RS
19.000
Xoài
30.000
Thanh long
20.000
-10.000
Cam
35.000
Bưởi da xanh
40.000
Mẵng cầu ta loại TB
Tôm sú loại 40 con/kg
kg
150.000
Tôm khô L 2
550.000
Heo con giống đp 10 kg/con
88.000
Heo con giống trại Thôn Cửu Nghĩa
Lâm Đồng
Kèn tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
90.000
Ngô (thị trường Đơn Dương)
8.500
Cà phê nhân loại 1 tại Di Linh
43.500
Cà phê xô tại Di Linh
42.000
Cà phê nhân loại 1 tại Bảo Lộc
Đồng Nai
7.000
Lợn hơi
48.000
Cà phê nhân loại 1
44.500
Hạt tiêu đen
125.000
Đồng Tháp
4.500
Thóc xuất khẩu
4.850
Gạo NL loại 1
+350
Gạo NL loại 2
6.750
+200
Gạo XK 5% tấm
Gạo XK 10% tấm
7.300
Gạo XK 15% tấm
7.250
Gạo XK 20% tấm
7.050
-50
Gạo XK 25% tấm
5.600
-100
Cám (xay, lau)
6.600
+50
Tấm ½
6.350
Tấm ¾
6.200
34.000
80.000
Tôm (10 con/kg)
200.000
Xoài cát
60.000
An Giang
Lúa khô loại 1
5.200
7.200
Gạo TPXK 5% tấm
7.350
Gạo TPXK 10% tấm
7.150
Gạo TPXK 15% tấm
Gạo TPXK 20% tấm
Gạo TPXK 25% tấm
Đường cát trắng loại 1
15.595
-80
Cá tra nuôi hầm:
+ Thịt trắng (0,8 kg-1 kg)
24.000
+ Thịt vàng (0,8 kg – 1 kg)
23.500
Tôm càng xanh (30 con/kg)
185.000
Đậu tương (nành) loại 1
22.000
Ngô hạt
3.500
Hậu Giang
Lúa thường (khô)
8.150
7.950
Heo hơi
Xoài cát Hòa Lộc
33.000
Nguồn: Thị trường giá cả
Hương Nguyễn
11:22 27/02/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn