Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã GH

Gỗ dẻ gai khúc tròn ( Fagus spp), loại ABC, dài 3m trở lên, đường kính 40 cm trở lên. Hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%

M3

198

PTSC DINH VU

CIF

Gỗ Lim TaLi tròn, đường kính 48cm trở lên, dài 6m trở lên, gỗ không cấm nhập khẩu và không nằm trong danh mục CITES, hàng mới 100%

M3

485

CANG CHUA VE (HP)

CIF

Gỗ Purpleheart dạng lóng, dài: 5.0M, đường kính: 50CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Peltogyne pubescens )

M3

420

CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ tần bì khúc tròn (Fraxinus excelsior), dài 3m trở lên, 30% đường kính 30-39cm, 70% đường kính 40cm trở lên, loại ABC, KL: 396.634 m3. Hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%

M3

218

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ tần bì khúc tròn (Fraxinus excelsior), dài 3m trở lên, 30% đường kính 30-39cm, 70% đường kính 40cm trở lên, loại ABC, KL: 341.257 m3. Hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%

M3

221

CANG XANH VIP

CIF

Gỗ lim ( Tali ) dạng lóng ,(Tên KH : Erythrophleum ivorense ), ( Đường kính: 70cm&up, Dài: 5m&up), hàng không nằm trong danh mục Cites.

CM3

0

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ Bosse dạng lóng, dài: 5.6-11.5M, đường kính: 61-111CM . Hàng không nằm trong danh mục Cites( Tên Latinh: Guarea cedrata ). Khối lượng: 191.445M3/82,321.35EUR

M3

507

CANG HAI PHONG

C&F

Gỗ lim TALI dạng lóng ( Tên KH : Erythrophleum ivorense ). Đường kính từ 50cm trở lên. Dài từ 4m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites.

M3

640

TAN CANG HAI PHONG

CFR

Gỗ Yellow Meranti xẻ vuông thô.Tên KH : Shorea spp. Kích thước : Dày : 20cm rộng 20cm up dài : 2.1 m up hàng không nằm trong danh mục CITES Giá trị thực tế : 72,790.74USD khối lượng thực tế 330.867M3

M3

220

CANG XANH VIP

CFR

Gỗ thông xẻ NORDIC PINE (0.025 * 0.1 ~ 0.125 * 3.3 ~ 4.8)M (tên KH:Pinus sylvestris)

M3

295

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ (FINNISH WHITE WOOD, SF GRADE, KD, ROUGH SAWN)

M3

255

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ (24 x 95-195 x 1600-3200) MM, Tên TA : RADIATA PINE BS GRADE AND BETTER KD,Tên KH : PINUS RADIATA) (Chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, NPL dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất)

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (radiata pine), cấp hạng IND, qui cách 22mm x 75mm and up x 1800mm and up. Hàng mới 100%

M3

233

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ- New Zealand Radiata Pine Timber FSC 100% FSC CERTIFICATE NUMBER SGS-COC-000098- 25 x 150~200 x 3000~6000(mm). Số lượng: 166.606m3,

M3

365

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ (Pine Taeda.) 28-44mm

M3

233

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ thông xẻ,chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (32 * 150 * 2100 ~ 6000)MM (Tên KH: Pinus Radiata.-Không nằm trong danh mục Cites)-Mới 100%

M3

340

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus spp.): 22MM X 90MM UP X 2,13M UP (hàng không nằm trong danh mục cites) (328,643 m3)

M3

230

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ xẻ nguyên liệu nhóm 2: Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv) (chiều dày và rộng<90)

M3

600

CUA KHAU PHU TAN NAM

DAF

Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea acuminata. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%

M3

350

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Óc chó xẻ, dày 4/4RW loại 1 Common, tên khoa học: Juglans SP. hàng không thuộc CITES. gỗ nhóm 4.

M3

1.260

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ ghép,tên KH: madera aserrada dimensionada de palo blanco, tên thương mại: PRIMAVERA FLITCHES;Size (Board Feet 10,608.79BF) Hàng nhập khẩu không thuộc danh mục Cites

M3

721

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ sồi xẻ(OAK)

M3

560

C CAI MEP TCIT (VT)

CIF

Gỗ Sồi trắng xẻ Unedged White Oak ABC ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 22mm( Tên khoa học: Quercus sp), Quy cách:120-140mm x2000-3800mm, (83,586 M3 ; 410 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.

M3

484

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi (Oak Lumber), (35mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 219,262 m3)

M3

392

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ sồi xẻ sấy loại ABC (Quercus Sp) Dày:32mm Dài:(2000-4000)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites

M3

519

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi xẻ. Oak lumber, AD thickness 24mm. Tên khoa học: Quercus sp

M3

425

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )

M3

574

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ sồi xẻ sấy - Oak Unedged KD ( Tên khoa học: Quercus), dày 26 mm, dài từ 1 mét trở lên

M3

518

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thích (dày 25.4mm, 33 kiện)

M3

645

CANG QT ITC PHU HUU

CIF

Gỗ xẻ: Gỗ Thích Cứng ( Maple lumber ) AB Log Run Grade. Tên khoa học: ACER SP . Dày 38mm; Rộng 10 - 73 cm; dài 2.1 - 5.2 m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES. NK Thực tế : 26.894 m3

M3

590

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần Bì xẻ sấy dày 4/4'' loại 2 .(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.

M3

400

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ tần bì xẻ - EUROPEAN ASH LUMBER (38 * 100->600 * 1800->3000) mm (tên khoa học: Fraxinus sp.) - NL phục vụ SX

M3

454

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Dương xẻ 4/4 Yellow Poplar NO.1 COM KD

M3

325

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tần bì xẻ tấm chỉ mới qua xử lý sấy khô, dày 45mm, rộng từ 11cm trở lên, dài từ 1,5m trở lên, hàng không thuộc danh mục cites, (tên khoa học: Fraxinus excelsior). Khối lượng thực: 8,217 m3

M3

300

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Gỗ tần bì đã xẻ theo chiều dọc (Ash wood,Fraxinus excelsior), kích thước nhiều loại,chiều dầy 20;60(mm), dài 1-3 ( m), rộng 10-39 (cm), hàng không nằm trong danh mục cites.

CM3

0

NAM HAI

CIF

Gỗ Tần Bì xẻ thô, sấy. Dày 50mm, rộng 17-47cm, dài 2.1-4.2m. Tên KH: Fraxinus

M3

431

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ tần bì xẻ ( Ash) ABC, tên khoa học: Fraxinus sp. Dày: 50 mm, dài từ 1.8 m trở lên, rộng từ 100 mm trở lên. Gỗ không thuộc danh mục cites.

M3

448

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ ZINGANA xẻ. Tên KH: Microberlinia brazzavillensis. Dầy 140 mm trở lên. Rộng 250 mm trở lên. Dài 2.2 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. 213.013 CBM

M3

767

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Gỗ Cumaru - gỗ lim nam mỹ đã xẻ -Tên khoa học Dipteryx oleifera, rộng 100mm trở lên,dày 150mm trở lên,dài từ 2.200m trở lên, Hàng không nằm trong danh mục cites

CM3

0

DINH VU NAM HAI

C&F

Gỗ thông xẻ ( Radiata pine lumber) (45mm * 95-300mm * 2000-4880mm) tên KH: Pinus radiata. Hàng không thuộc danh mục cites, hàng mới 100% ( Số lượng thực tế: 543.975 m3,)

M3

270

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Alder KD S2S LUMBER xẻ :dày 4/4" x rộng 4-8" x dài 6'-12'. Khối lượng thực tế : 330.66 m3.

M3

354

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Gõ Mật xẻ hộp(NI)_ Sindora cochin chinensis (Sawn timber)

M3

600

CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)

DAF

Gỗ Giáng hương xẻ ( Pterocarpus macrocarpus Kurz Sawntimber )

M3

1.200

CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)

DAF

Ván dăm (PB) gỗ ép chưa phủ bề mặt E2 (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1220x2440x18mm, 340.784 M3, 6360 tấm, mới 100%

M3

155

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván dăm 35mm (35*1220*2440)mm bằng gỗ thông (Hàng mới 100%)

M3

190

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván dăm (PB) gỗ ép chưa phủ bề mặt MUF-E2, chống ẩm (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1220x2440x16mm, 339.48 CBM, 7128 tấm, mới 100%

M3

175

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván Dăm (làm từ gỗ tạp, không có lớp phủ mặt 2 bên)(25 * 1220 * 2440)MM-Mới 100%

M3

200

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván dăm

M3

351

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Ván dăm - MALAYSIAN PARTICLE BOARD E1 12MMX1,220MMX1,830MM . Hàng đã qua quá trình chế biến tẩm , sấy , gia nhiệt , không thuộc đối tượng kiểm dịch thực vật thuộc Điều 1 Thông Tư 30/TT-BNNPTNT

M3

217

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

VÁN MDF-MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 STANDARD 2.5 MM X 1220 MM X 2440 MM(Size cắt chưa trừ biên 2.5 MM X1245MM X2465MM),(SL=195.9776M3)

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF (3 x 1220 x 2440)mm. SP dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất. Hàng mới 100%.

TAM

10

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)

TAM

3

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Ván ép mdf dày 2,7 mm (2.7X1220X2440MM), 53100 Tấm

M3

380

CANG TAN VU - HP

CIF

Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (2.3MM x 1220 x 2440) . Hàng mới 100%

M3

233

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF hai mặt dán veneer gỗ phong (1220*2440*5mm),10.72 mét khối,720 tấm,4 kiện

M3

863

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván MDF2.5x1240x1850mm

TAM

1

TAN CANG HIEP PHUOC

C&F

Ván MDF dày không quá 5mm. Quy cách:(1220 x 2440 x 2.3) mm.

M3

255

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván ép MDF

M3

293

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép

M3

390

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván MDF - MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD 2.5MM X 1220MM X 2440MM (Size cắt chưa trừ biên 25MM X1545MM X2465MM) (SL: 167.9808 M3)

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván sợi MDF

M3

584

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...) xuất khẩu, kích thước: 1220 x 2440 x 17 mm. Hàng không thuộc công ước cities

M3

220

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Nguồn: VITIC