Trong 9 nhóm hàng hóa có kim ngạch xuất khẩu trên 100 triệu USD, nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác có trị giá tăng mạnh nhất trong năm 2019 với 106,52% so với năm ngoái, đạt 204,92 triệu USD.
Nhóm máy ảnh, máy quay phim và linh kiện là nhóm hàng có trị giá xuất khẩu thấp nhất, chỉ chiếm 0,02 thị phần đạt 840.062 USD, nhưng lại sụt giảm mạnh nhất 78,48% so với năm 2018.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Canada năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
350.049.955
|
-6,68
|
3.912.420.559
|
29,79
|
100
|
Hàng thủy sản
|
21.180.008
|
7,97
|
229.585.326
|
-4,57
|
5,87
|
Hàng rau quả
|
2.754.556
|
14,89
|
25.915.316
|
15,30
|
0,66
|
Hạt điều
|
8.480.992
|
20,00
|
98.079.991
|
-9,12
|
2,51
|
Cà phê
|
847.213
|
36,88
|
10.829.644
|
2,07
|
0,28
|
Hạt tiêu
|
527.450
|
-13,61
|
8.561.389
|
-15,31
|
0,22
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.464.247
|
51,21
|
11.538.554
|
13,87
|
0,29
|
Hóa chất
|
3.393.066
|
31,82
|
31.852.221
|
|
0,81
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
283.773
|
643,45
|
2.348.360
|
-49,72
|
0,06
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.476.445
|
-5,78
|
42.857.206
|
-2,83
|
1,10
|
Cao su
|
1.632.187
|
25,68
|
9.267.314
|
6,01
|
0,24
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
8.200.293
|
30,26
|
77.476.199
|
11,36
|
1,98
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.037.994
|
16,96
|
9.442.001
|
37,57
|
0,24
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
21.356.168
|
-13,00
|
192.193.821
|
15,64
|
4,91
|
Hàng dệt, may
|
81.212.941
|
22,89
|
811.012.445
|
21,79
|
20,73
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.458.914
|
0,05
|
22.218.790
|
-7,26
|
0,57
|
Giày dép các loại
|
38.517.042
|
-0,61
|
391.235.775
|
18,47
|
10,00
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
668.048
|
154,25
|
4.785.213
|
23,43
|
0,12
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
512.559
|
59,87
|
5.134.008
|
-10,29
|
0,13
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
10.730.105
|
32,27
|
67.091.214
|
13,55
|
1,71
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
2.889.714
|
11,49
|
38.932.753
|
-11,72
|
1,00
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
19.340.740
|
-31,00
|
257.925.998
|
13,87
|
6,59
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
30.671.548
|
-65,40
|
615.207.223
|
|
15,72
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
840.062
|
-78,48
|
0,02
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
10.631.226
|
-41,11
|
204.927.194
|
106,52
|
5,24
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
25.747.847
|
23,32
|
268.892.022
|
40,52
|
6,87
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
3.497.176
|
33,47
|
38.959.962
|
2,55
|
1,00
|
Hàng hóa khác
|
49.537.704
|
72,86
|
435.310.557
|
|
11,13
|