Có hai nhóm hàng đạt kim ngạch hàng tỷ USD trong 4 tháng đầu năm là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 3,42 tỷ USD, tăng 40,85% so với cùng kỳ; Điện thoại các loại và linh kiện đạt 2,73 tỷ USD, tăng 325,02% so với cùng kỳ năm ngoái. Đây cũng là hai nhóm hàng chiếm thị phần lớn nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Trung Quốc với tỷ trọng tương ứng 26,91% và 21,46%.
Từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2020, một số nhóm hàng có kim ngạch tăng trưởng, nhưng phần lớn nhóm hàng xuất khẩu sang Trung Quốc đều sụt giảm, chủ yếu do tác động tiêu cực của dịch Covid-19.
Ngoài hai nhóm xuất khẩu chính, các nhóm hàng có kim ngạch tăng so với 4 tháng 2019 như: Sắt thép các loại đạt 195,87 triệu USD, tăng 988,13%, do số lượng xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm được tăng gấp 15 lần đạt 479.313 tấn; Gạo đạt 158,04 triệu USD, tăng 171,89%; Giấy và các sản phẩm từ giấy đạt 111,98 triệu USD, tăng 123,62%...
Các nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm so với 4 tháng năm ngoái là: Hàng rau quả đạt 745,09 triệu USD, giảm 29,16%; Hàng dệt, may đạt 350,47 triệu USD, giảm 14,97%; Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện đạt 248,17 triệu USD, giảm 65,09%...
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc 4T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T4/2020
|
So với T3/2020 (%)
|
4T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
3.425.350.274
|
-11,99
|
12.724.385.783
|
22,37
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
842.645.880
|
-28,33
|
3.424.526.594
|
40,85
|
26,91
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
753.320.748
|
-6,94
|
2.731.098.964
|
325,02
|
21,46
|
Hàng rau quả
|
225.351.811
|
-1,29
|
745.098.074
|
-29,16
|
5,86
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
141.901.891
|
-29,1
|
612.372.377
|
-19,9
|
4,81
|
Giày dép các loại
|
108.298.914
|
-25,32
|
556.186.012
|
7,36
|
4,37
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
148.201.995
|
16,41
|
495.906.722
|
12
|
3,9
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
119.506.861
|
-22,44
|
449.950.964
|
25,23
|
3,54
|
Hàng dệt, may
|
60.957.629
|
-36,47
|
350.479.383
|
-14,97
|
2,75
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
90.849.916
|
-13,63
|
324.723.618
|
1,4
|
2,55
|
Hàng hóa khác
|
94.252.301
|
-6,25
|
281.216.774
|
12,79
|
2,21
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
63.530.323
|
-11,37
|
248.173.382
|
-65,09
|
1,95
|
Hàng thủy sản
|
109.387.968
|
34,76
|
246.264.406
|
-9,33
|
1,94
|
Cao su
|
33.563.036
|
-27,62
|
236.662.479
|
-33,62
|
1,86
|
Dây điện và dây cáp điện
|
67.875.170
|
3,03
|
209.404.129
|
64,08
|
1,65
|
Hóa chất
|
49.319.336
|
-14,49
|
197.583.189
|
4,43
|
1,55
|
Sắt thép các loại
|
69.207.066
|
76,1
|
195.874.796
|
988,13
|
1,54
|
Clanhke và xi măng
|
65.967.798
|
106,24
|
163.020.460
|
-5,25
|
1,28
|
Dầu thô
|
26.047.226
|
78,61
|
160.208.742
|
-42,32
|
1,26
|
Gạo
|
66.808.241
|
23,98
|
158.045.197
|
171,89
|
1,24
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
67.770.216
|
212,29
|
116.249.659
|
-23,98
|
0,91
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
14.990.180
|
-69,19
|
111.984.809
|
123,62
|
0,88
|
Xăng dầu các loại
|
5.186.781
|
-80,62
|
81.322.920
|
-25,8
|
0,64
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
24.487.356
|
65,91
|
80.178.420
|
-1,76
|
0,63
|
Hạt điều
|
28.410.006
|
14,95
|
73.869.388
|
-36,61
|
0,58
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
19.516.238
|
-13,7
|
73.268.974
|
18,7
|
0,58
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
19.609.060
|
22,72
|
62.999.745
|
-16,99
|
0,5
|
Sản phẩm hóa chất
|
22.407.739
|
22,64
|
57.758.293
|
14,43
|
0,45
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
15.524.635
|
7,72
|
44.397.125
|
-19,55
|
0,35
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
7.242.288
|
-53,44
|
43.083.768
|
-11,09
|
0,34
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
10.713.951
|
-7,95
|
37.173.298
|
-24,26
|
0,29
|
Cà phê
|
8.980.622
|
-45,44
|
26.692.757
|
-16,22
|
0,21
|
Sản phẩm từ cao su
|
8.167.328
|
4,24
|
25.480.033
|
-0,98
|
0,2
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
9.858.193
|
48,7
|
25.339.731
|
21,43
|
0,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.114.351
|
-1,72
|
21.507.195
|
-5,04
|
0,17
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
5.474.853
|
37,24
|
15.450.717
|
9,79
|
0,12
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.844.150
|
-20,66
|
11.154.580
|
149,36
|
0,09
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.442.915
|
40,16
|
9.777.130
|
-65,33
|
0,08
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
3.129.716
|
38,12
|
8.236.393
|
68,44
|
0,06
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
1.678.169
|
51,8
|
4.448.785
|
-12,02
|
0,03
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
854.353
|
6,17
|
2.813.022
|
-6,85
|
0,02
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
859.369
|
115,18
|
2.300.850
|
-35,84
|
0,02
|
Chè
|
1.093.693
|
88,03
|
2.101.931
|
-74,46
|
0,02
|